CONAN - DANH SÁCH CÁC VỤ ÁN THEO MANGA
- 1994
- 1995
- 1996
- 1997
- 1998
- 1999
- 2000
- 2001
- 2002
- 2003
- 2004
- 2005
- 2006
- 2007
- 2008
- 2009
- 2010
- 2011
- 2012
- 2013
- 2014
- 2015
- 2016
- 2017
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
- 2024
1994
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vụ sát nhân trên tàu lượn siêu tốc | T1-C1 | 5/1/1994 | 5-1994 | 1 | 8/1/1996 | Shinichi Kudo, Ran Mouri, Kogoro Mouri, Juzo Megure,Gin, Vodka, Tổ Chức Áo Đen |
2 | Vụ bắt cóc con gái tổng giám đốc | T1-C2 | 12/1/1994 | 6-1994 | 2 | 15/1/1996 | Conan Edogawa, Hiroshi Agasa |
T1-C3 | 19/1/1994 | 7-1994 | |||||
T1-C4 | 26/1/1994 | 8-1994 | |||||
T1-C5 | 2/2/1994 | 9-1994 | |||||
3 | Án mạng tại phòng kín của cô ca sĩ | T1-C6 | 9/2/1994 | 10-1994 | 3 | 22/1/1996 | Yoko Okino |
T1-C7 | 16/2/1994 | 11-1994 | |||||
T1-C8 | 23/2/1994 | 12-1994 | |||||
T1-C9 | 2/3/1994 | 13-1994 | |||||
4 | Án mạng tại lễ hội đốt lửa Akaoni | T2-C10 | 9/3/1994 | 14-1994 | 38 | 18/11/1996 | Toya, Giày tăng lực đá |
T2-C11 | 16/3/1994 | 15-1994 | |||||
T2-C12 | 23/3/1994 | 16-1994 | |||||
5 | Tổ chức Áo đen – Vụ cướp một tỷ yên | T2-C13 | 30/3/1994 | 17-1994 | 13,128 | 22/4/1996 14/12/1998 |
Akemi Miyano, Shiho Miyano, Thiết bị phát tín hiệu, Kính lần theo dấu vết tội phạm |
T2-C14 | 6/4/1994 | 18-1994 | |||||
T2-C15 | 13/4/1994 | 19-1994 | |||||
T2-C16 | 20/4/1994 | 20-1994 | |||||
6 | Vụ giết người trong căn nhà hoang | T2-C17 | 27/4/1994 | 21-22-1994 | 20 | 17/6/1996 | Ayumi Yoshida, Genta Kojima, Mitsuhiko Tsuburaya, mẹ Genta, mẹ Mitsuhiko, bố Ayumi, Dây đeo co giãn |
T2-C18 | 11/5/1994 | 23-1994 | |||||
T2-C19 | 18/5/1994 | 24-1994 | |||||
7 | Vụ án giết gia đình Hatamoto | T3-C20 | 1/6/1994 | 26-1994 | 22-23 | 1/7/1996-8/7/1996 | Natsue Hatamoto, Joji Hatamoto, bóng đen của Hung Thủ, Đồng hồ bắn kim gây mê |
T3-C21 | 8/6/1994 | 27-1994 | |||||
T3-C22 | 15/6/1994 | 28-1994 | |||||
T3-C23 | 22/6/1994 | 29-1994 | |||||
T3-C24 | 29/6/1994 | 30-1994 | |||||
T3-C25 | 6/7/1994 | 31-1994 | |||||
8 | Vụ án món quà được gửi tới hàng tháng | T3-C26 | 13/7/1994 | 32-1994 | 7 | 19/2/1996 | |
T3-C27 | 20/7/1994 | 33-1994 | |||||
T3-C28 | 27/7/1994 | 34-1994 | |||||
T3-C29 | 3/8/1994 | 35-1994 | |||||
9 | Vụ án giết chủ bảo tàng mỹ thuật | T4-C30 | 10/8/1994 | 36-1994 | 8 | 26/2/1996 | |
T4-C31 | 17/8/1994 | 37-1994 | |||||
T4-C32 | 24/8/1994 | 38-39-1994 | |||||
10 | Vụ nổ bom tại tàu Shinkansen | T4-C33 | 7/9/1994 | 40-1994 | 5 | 26/2/1996 | Máy nghe trộm |
T4-C34 | 14/9/1994 | 41-1994 | |||||
T4-C35 | 21/9/1994 | 42-1994 | |||||
11 | Bản đồ kho báu ORO | T4-C36 | 28/9/1994 | 43-1994 | 4 | 29/1/1996 | Kamen Yaiba |
T4-C37 | 5/10/1994 | 44-1994 | |||||
T4-C38 | 12/10/1994 | 45-1994 | |||||
T4-C39 | 19/10/1994 | 46-1994 | |||||
12 | Kẻ sát nhân sau lớp băng trắng | T5-C40 | 26/10/1994 | 47-1994 | 34-35 | 21/10/1996-28/10/1996 | Sonoko Suzuki, Ayako Suzuki (chị gái của Sonoko) |
T5-C41 | 2/11/1994 | 48-1994 | |||||
T5-C42 | 9/11/1994 | 49-1994 | |||||
T5-C43 | 16/11/1994 | 50-1994 | |||||
T5-C44 | 23/11/1994 | 51-1994 | |||||
13 | Vụ án giết ca sĩ ban nhạc Lex | T5-C45 | 7/12/1994 | 1-1995 | 42 | 16/12/1996 | |
T5-C46 | 14/12/1994 | 2-3-1994 | |||||
T5-C47 | 28/12/1994 | 4-1994 | |||||
T5-C48 | 4/1/1995 | 5-6-1994 |
1995
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
14 | Vụ án bắt cóc Conan | T5-C49 | 18/1/1995 | 7-1995 | 43 | 13/1/1997 | Yusaku Kudo, Yukiko Kudo, Nam Tước Bóng Đêm |
T5-C50 | 25/1/1995 | 8-1995 | |||||
T6-C51 | 1/2/1995 | 9-1995 | |||||
15 | Cái chết của nhà sưu tầm cổ vật | T6-C52 | 8/2/1995 | 10-1995 | 16 | 20/5/1996 | |
T6-C53 | 15/2/1995 | 11-1995 | |||||
T6-C54 | 22/2/1995 | 12-1995 | |||||
T6-C55 | 1/3/1995 | 13-1995 | |||||
16 | Xác chết biến mất | T6-C56 | 8/3/1995 | 14-1995 | 15 | 13/5/1996 | Huy hiệu thám tử |
T6-C57 | 15/3/1995 | 15-1995 | |||||
T6-C58 | 22/3/1995 | 16-1995 | |||||
17 | Án mạng ở lễ hội Tenkaichi | T6-C59 | 29/3/1995 | 17-1995 | 9 | 4/3/1996 | Sango Yokomizo |
T6-C60 | 5/4/1995 | 18-1995 | |||||
T7-C61 | 12/4/1995 | 19-1995 | |||||
18 | Vụ án bản Sonata ánh trăng | T7-C62 | 26/4/1995 | 21-22-1995 | 11, 1000-1001 | 8/4/1996, 6/3/2021-13/3/2021 | |
T7-C63 | 10/5/1995 | 23-1995 | |||||
T7-C64 | 17/5/1995 | 24-1995 | |||||
T7-C65 | 24/5/1995 | 25-1995 | |||||
T7-C66 | 31/5/1995 | 26-1995 | |||||
T7-C67 | 7/6/1995 | 27-1995 | |||||
19 | Vụ bắt cóc em trai của cầu thủ bóng đá nổi tiếng | T7-C68 | 14/6/1995 | 28-1995 | 10 | 11/3/1996 | Hideo Akagi, Naoki Uemura, Máy fax hộp cơm |
T7-C69 | 21/6/1995 | 29-1995 | |||||
T7-C70 | 28/6/1995 | 30-1995 | |||||
T8-C71 | 5/7/1995 | 31-1995 | |||||
20 | Vụ án Nam Tước Bóng Đêm | T8-C72 | 12/7/1995 | 32-1995 | 68-69-70 | 21/7/1997, 28/7/1997, 4/8/1997 | Satoru Maeda |
T8-C73 | 19/7/1995 | 33-1995 | |||||
T8-C74 | 26/7/1995 | 34-1995 | |||||
T8-C75 | 2/8/1995 | 35-1995 | |||||
T8-C76 | 9/8/1995 | 36-37-1995 | |||||
T8-C77 | 23/8/1995 | 38-1995 | |||||
21 | Vụ án cố ý đầu độc giết cô dâu | T8-C78 | 30/8/1995 | 39-1995 | 18 | 3/6/1996 | Kiyonaga Matsumoto |
T8-C79 | 6/9/1995 | 40-1995 | |||||
T8-C80 | 13/9/1995 | 41-1995 | |||||
22 | Ayumi bị bắt cóc | T9-C81 | 20/9/1995 | 42-1995 | 12 | 15/4/1996 | Ván trượt gắn động cơ siêu tốc |
T9-C82 | 27/9/1995 | 43-1995 | |||||
T9-C83 | 4/10/1995 | 44-1995 | |||||
23 | Án mạng ở buổi gặp mặt nhóm bạn cũ của Kogoro | T9-C84 | 11/10/1995 | 45-1995 | 27-28 | 5/8/1996-12/8/1996 | |
T9-C85 | 18/10/1995 | 46-1995 | |||||
T9-C86 | 25/10/1995 | 47-1995 | |||||
24 | Vụ án giết cô con gái giàu có | T9-C87 | 1/11/1995 | 48-1995 | 39-40 | 25/11/1996-2/12/1996 | Mifune Takuya |
T9-C88 | 8/11/1995 | 49-1995 | |||||
T9-C89 | 15/11/1995 | 50-1995 | |||||
T9-C90 | 22/11/1995 | 51-1995 | |||||
T10-C91 | 29/11/1995 | 52-1995 | |||||
25 | Vụ sát hại nhà ngoại giao | T10-C92 | 6/12/1995 | 1-1996 | 48-49 | 17/2/1997-24/2/1997 | Heiji Hattori, Heizo Hattori (ba của Heiji), Yukiko Katsuragi, Takayoshi Tsujimura |
T10-C93 | 13/12/1995 | 2-1996 | |||||
T10-C94 | 20/12/1995 | 3-4-1996 | |||||
T10-C95 | 3/1/1996 | 5-6-1996 | |||||
T10-C96 | 17/1/1996 | 7-1996 |
1996
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
26 | Xác chết trong thư viện | T10-C96 | 17/1/1996 | 7-1996 | 50 | 3/3/1997 | |
T10-C97 | 24/1/1996 | 8-1996 | |||||
T10-C98 | 31/1/1996 | 9-1996 | |||||
27 | Vụ án giết giáo sư y | T10-C99 | 7/2/1996 | 10-1996 | 46 | 3/2/1997 | |
T10-C100 | 14/2/1996 | 11-1996 | |||||
T11-C101 | 21/2/1996 | 12-1996 | |||||
28 | Án mạng tại đài truyền hình | T11-C102 | 28/2/1996 | 13-1996 | 31 | 2/9/1996 | |
T11-C103 | 6/3/1996 | 14-1996 | |||||
T11-C104 | 13/3/1996 | 15-1996 | |||||
29 | Án mạng tại quán cà phê | T11-C105 | 20/3/1996 | 16-1996 | 32 | 9/9/1996 | Eri Kisaki |
T11-C106 | 27/3/1996 | 17-1996 | |||||
T11-C107 | 4/4/1996 | 18-1996 | |||||
30 | Truyền thuyết về yêu tinh Kiritengu | T11-C108 | 10/4/1996 | 19-1996 | 52 | 17/3/1997 | Loa hình nút áo |
T11-C109 | 17/4/1996 | 20-1996 | |||||
T11-C110 | 24/4/1996 | 21-22-1996 | |||||
31 | Mật mã Mặt trăng, Ngôi sao, Mặt trời | T12-C111 | 8/5/1996 | 23-1996 | 163-164 | 11/10/1999-18/10/1999 | Kurisuke Agasa, Teiko Agasa, Bút thay đổi giọng nói/máy ghi âm giọng nói (Voice record-changer) |
T12-C112 | 15/5/1996 | 24-1996 | |||||
T12-C113 | 22/5/1996 | 25-1996 | |||||
32 | Vụ án giết người ở công ty game | T12-C114 | 29/5/1996 | 26-1996 | 54 | 14/4/1997 | Tequila |
T12-C115 | 5/6/1996 | 27-1996 | |||||
T12-C116 | 12/6/1996 | 28-1996 | |||||
33 | Vụ án giết người đam mê Holmes | T12-C117 | 19/6/1996 | 29-1996 | 57-58 | 5/5/1997-12/5/1997 | |
T12-C118 | 26/6/1996 | 30-1996 | |||||
T12-C119 | 3/7/1996 | 31-1996 | |||||
T12-C120 | 10/7/1996 | 32-1996 | |||||
T13-C121 | 17/7/1996 | 33-1996 | |||||
34 | Vụ án giết cha anh ba anh em nhà Tomizawa | T13-C122 | 24/7/1996 | 34-1996 | 72 | 18/8/1996 | Yuzo Tomizawa |
T13-C123 | 31/7/1996 | 35-1996 | |||||
T13-C124 | 7/8/1996 | 36-37-1996 | |||||
35 | Vụ án giết trợ lý họa sĩ tranh minh họa | T13-C125 | 21/8/1996 | 38-1996 | 60 | 26/5/1996 | |
T13-C126 | 28/8/1996 | 39-1996 | |||||
T13-C127 | 4/9/1996 | 40-1996 | |||||
36 | Quái vật Gozilla giết người | T13-C128 | 11/9/1996 | 41-1996 | 63 | 16/6/1997 | Gomera, Tomomi Sakaguchi |
T13-C129 | 18/9/1996 | 42-1996 | |||||
T13-C130 | 25/9/1996 | 43-1996 | |||||
37 | Vụ Ảo thuật gia tự sất | T14-C131 | 2/10/1996 | 44-1996 | 96 | 23/3/1998 | Kazumi Sanada |
T14-C132 | 9/10/1996 | 45-1996 | |||||
T14-C133 | 16/10/1996 | 46-1996 | |||||
38 | Vụ án chú từ Brazil | T14-C134 | 23/10/1996 | 47-1996 | 96 | 23/3/1998 | Misao Yamamura |
T14-C135 | 30/10/1996 | 48-1996 | |||||
T14-C136 | 6/11/1996 | 49-1996 | |||||
T14-C137 | 13/11/1996 | 50-1996 | |||||
T14-C138 | 20/11/1996 | 51-1996 | |||||
39 | Vụ án giết giáo viên trường tiểu học | T14-C139 | 27/11/1996 | 52-1996 | 84-85 | 8/12/1997-15/12/1997 | Điện thoại di động có dạng khuyên tai |
T14-C140 | 4/12/1996 | 1-1997 | |||||
T15-C141 | 11/12/1996 | 2-3-1997 | |||||
T15-C142 | 25/12/1996 | 4-1997 | |||||
T15-C143 | 1/1/1997 | 5-6-1997 |
1997
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
40 | Vụ án bắt cóc nhóm nhạc Two-Mix | T15-C144 | 15/1/1997 | 7-1997 | 81-82 | 17/11/1997-24/11/1997 | nhóm nhạc TWO-MIX |
T15-C145 | 22/1/1997 | 8-1997 | |||||
T15-C146 | 29/1/1997 | 9-1997 | |||||
41 | Vụ án giết chủ tịch công ty tài chính | T15-C147 | 5/2/1997 | 10-1997 | 75 | 8/9/1997 | |
T15-C148 | 12/2/1997 | 11-1997 | |||||
T15-C149 | 19/2/1997 | 12-1997 | |||||
42 | Vụ án những cái chết hàng loạt của một gia đình danh giá | T15-C150 | 26/2/1997 | 13-1997 | 77-78 | 20/10/1997-27/10/1997 | |
T16-C151 | 5/3/1997 | 14-1997 | |||||
T16-C152 | 12/3/1997 | 15-1997 | |||||
T16-C153 | 19/3/1997 | 16-1997 | |||||
43 | Bảy điều kì bí của trường tiểu học Teitan | T16-C154 | 26/3/1997 | 17-1997 | 112 | 10/8/1998 | Sumiko Kobayashi, Ryujiro Uematsu |
T16-C155 | 2/4/1997 | 18-1997 | |||||
44 | Kaito Kid và Ngôi Sao Đen(Phần mở đầu cho Magic Kaito: Ngôi Sao Đen (Manga Magic Kaito:MKT4-C23 và MKT4-C24, Anime Magic Kaito 1412 Tập 6: Ngôi Sao Đen, Anime Conan Tập 219: Cuộc họp mặt của các thám tử – Kudou Shinichi vs Kaitou Kid (2 tiếng đặc biệt)) | T16-C156 | 9/4/1997 | 19-1997 | 76 | 22/9/1997 | Kaitou Kid, Ginzo Nakamori, Shintaro Chaki, Shiro Suzuki, Tomoko Suzuki, Kaito Kuroba, Aoko Nakamori |
T16-C157 | 16/4/1997 | 20-1997 | |||||
T16-C158 | 23/4/1997 | 21-22-1997 | |||||
T16-C159 | 7/5/1997 | 23-1997 | |||||
45 | Vụ án giết nghệ nhân làm gốm | T16-C160 | 14/5/1997 | 24-1997 | 98-99 | 20/4/1998-27/4/1998 | Kikuemon |
T17-C161 | 21/5/1997 | 25-1997 | |||||
T17-C162 | 28/5/1997 | 26-1997 | |||||
46 | Vụ án mưu sát người thợ lặn | T17-C163 | 4/6/1997 | 27-1997 | 114-115 | 24/8/1998-31/8/1998 | |
T17-C164 | 11/6/1997 | 28-1997 | |||||
T17-C165 | 18/6/1997 | 29-1997 | |||||
47 | Vụ án tên cướp trong bệnh viện | T17-C166 | 25/6/1997 | 30-1997 | 91 | 16/2/1998 | |
48 | Bí mật trong chiếc đồng hồ bí ẩn | T17-C167 | 2/7/1997 | 31-1997 | 104-105 | 8/6/1998-15/6/1998 | |
T17-C168 | 9/7/1997 | 32-1997 | |||||
T17-C169 | 16/7/1997 | 33-1997 | |||||
49 | Vụ án mạng của diễn viên kịch lịch sử | T17-C170 | 23/7/1997 | 34-1997 | 102-103 | 25/5/1998-1/6/1998 | Wataru Takagi |
T18-C171 | 30/7/1997 | 35-1997 | |||||
T18-C172 | 6/8/1997 | 36-37-1997 | |||||
50 | Vụ án kỷ niệm mối tình đầu | T18-C173 | 20/8/1997 | 38-1997 | 100-101 | 11/5/1998-18/5/1998 | |
T18-C174 | 27/8/1997 | 39-1997 | |||||
T18-C175 | 3/9/1997 | 40-1997 | |||||
51 | Vụ án người phụ nữ mặc bộ đồ đen bắt cóc | T18-C176 | 10/9/1997 | 41-1997 | 129 | 4/1/1999 | Ai Haibara |
T18-C177 | 17/9/1997 | 42-1997 | |||||
T18-C178 | 24/9/1997 | 43-1997 | |||||
52 | Vụ án giết vị giáo sư | T18-C179 | 1/10/1997 | 44-1997 | 129 | 4/1/1999 | |
T18-C180 | 8/10/1997 | 45-1997 | |||||
T19-C181 | 15/10/1997 | 46-1997 | |||||
53 | Vụ án tác gia trinh thám mất tích | T19-C182 | 22/10/1997 | 47-1997 | 116-117 | 7/9/1998-14/9/1998 | Thám Tử Matsuda Samonji, Kaori Shinmei |
T19-C183 | 29/10/1997 | 48-1997 | |||||
T19-C184 | 5/11/1997 | 49-1997 | |||||
54 | Vụ án đâm xuyên qua ví | T19-C185 | 12/11/1997 | 50-1997 | 182 | 21/9/1998 | Kazuha Toyama, Ginshiro Toyama, Goro Otaki, Kiichiro Numabuchi |
T19-C186 | 19/11/1997 | 51-1997 | |||||
T19-C187 | 26/11/1997 | 52-1997 | |||||
T19-C188 | 3/12/1997 | 1-1998 | |||||
55 | Vụ án đe dọa tính mạng cả sân vận động | T19-C189 | 10/12/1997 | 2-3-1998 | 130-131 | 11/1/1999-18/1/1999 | Miwako Sato |
T19-C190 | 24/12/1997 | 4-1998 | |||||
T20-C191 | 31/12/1997 | 5-6-1998 |
1998
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
56 | Kaito Kid và án mạng ở câu lạc bộ yêu ảo thuật | T20-C192 | 14/1/1998 | 7-1998 | 132-133-134 | 25/1/1999-1/2/1999-8/2/1999 | |
T20-C193 | 21/1/1998 | 8-1998 | |||||
T20-C194 | 28/1/1998 | 9-1998 | |||||
T20-C195 | 4/2/1998 | 10-1998 | |||||
T20-C196 | 11/2/1998 | 11-1998 | |||||
57 | Án mạng trong phòng tắm khóa kín | T20-C197 | 18/2/1998 | 12-1998 | 121-122 | 26/10/1998-2/11/1998 | |
T20-C198 | 25/2/1998 | 13-1998 | |||||
T20-C199 | 4/3/1998 | 14-1998 | |||||
58 | Bí ẩn tòa lâu đài giữa dừng rậm | T20-C200 | 11/3/1998 | 15-1998 | 136-137 | 22/2/1999-1/3/1999 | |
T21-C201 | 18/3/1998 | 16-1998 | |||||
T21-C202 | 25/3/1998 | 17-1998 | |||||
T21-C203 | 1/4/1998 | 18-1998 | |||||
59 | Án mạng trong buồng kín trên không - Vụ án đầu tiên của Kudou Shinichi | T21-C204 | 8/4/1998 | 19-1998 | 162 | 27/9/1999 | |
T21-C205 | 15/4/1998 | 20-1998 | |||||
T21-C206 | 22/4/1998 | 21-22-1998 | |||||
T21-C207 | 6/5/1998 | 23-1998 | |||||
60 | Án mạng xe đạp tập thể dục | T21-C208 | 13/5/1998 | 24-1998 | 146-147 | 24/5/1999-31/5/1999 | Yumi Miyamoto, Ninzaburo Shiratori |
T21-C209 | 20/5/1998 | 25-1998 | |||||
T21-C210 | 27/5/1998 | 26-1998 | |||||
61 | Án mạng trong căn phòng kín vào đêm trước ngày cưới | T21-C211 | 3/6/1998 | 27-1998 | 141-142 | 19/4/1999-26/4/1999 | |
T22-C212 | 10/6/1998 | 28-1998 | |||||
T22-C213 | 17/6/1998 | 29-1998 | |||||
T22-C214 | 24/6/1998 | 30-1998 | |||||
62 | Án mạng trên chuyến tàu cao tốc Ngôi sao phương bắc số 3 | T22-C215 | 1/7/1998 | 31-1998 | 144-145 | 10/5/1999-17/5/1999 | |
T22-C216 | 8/7/1998 | 32-1998 | |||||
T22-C217 | 15/7/1998 | 33-1998 | |||||
T22-C218 | 29/7/1998 | 35-1998 | |||||
63 | Vụ âm mưu giết Sonoko | T22-C219 | 5/8/1998 | 36-37-1998 | 153-154 | 19/7/1999-26/7/1999 | Makoto Kyogoku |
T22-C220 | 19/8/1998 | 38-1998 | |||||
T22-C221 | 26/8/1998 | 39-1998 | |||||
64 | Vụ án mạng ở buổi chiếu phim cuối cùng | T23-C222 | 2/9/1998 | 40-1998 | 138-139 | 8/3/1999-15/3/1999 | |
T23-C223 | 9/9/1998 | 41-1998 | |||||
T23-C224 | 16/9/1998 | 42-1998 | |||||
65 | Án mạng liên hoàn trên chiếc tàu Saint | T23-C225 | 23/9/1998 | 43-1998 | 174 | 3/1/2000 | |
T23-C226 | 30/9/1998 | 44-1998 | |||||
T23-C227 | 7/10/1998 | 45-1998 | |||||
T23-C228 | 14/10/1998 | 46-1998 | |||||
T23-C229 | 21/10/1998 | 47-1998 | |||||
T23-C230 | 28/10/1998 | 48-1998 | |||||
66 | Vụ nghi ngờ người vô tội | T23-C231 | 4/11/1998 | 49-1998 | 156-157 | 9/8/1999-16/8/1999 | |
T24-C232 | 11/11/1998 | 50-1998 | |||||
T24-C233 | 18/11/1998 | 51-1998 | |||||
67 | Án mạng khi cúp điện | T24-C234 | 25/11/1998 | 52-1999 | 170-171 | 29/11/1999-6/12/1999 | Tomoaki Araide, Hikaru Yasumoto |
T24-C235 | 2/12/1998 | 1-1999 | |||||
T24-C236 | 9/12/1998 | 2-3-1999 | |||||
T24-C237 | 23/12/1999 | 4-1999 | |||||
68 | Án mạng trong bữa tiệc ở khách sạn | T24-C238 | 30/12/1998 | 5-6-1999 | 176-177-178 | 17/1/2000-24/1/2000-31/1/2000 | Pisco, Kenzo Masuyama, Chris Vineyard, Naomichi Mugikura, Vermouth, Ông Trùm của Tổ Chức |
T24-C239 | 13/1/1999 | 7-1999 | |||||
T24-C240 | 20/1/1999 | 8-1999 | |||||
T24-C241 | 27/1/1999 | 9-1999 | |||||
T24-C242 | 3/2/1999 | 10-1999 |
1999
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
69 | Án mạng ở sân trượt băng | T25-C243 | 10/2/1999 | 11-1999 | 172-173 | 13/12/1999-20/12/1999 | |
T25-C244 | 17/2/1999 | 12-1999 | |||||
T25-C245 | 24/2/1999 | 13-1999 | |||||
70 | Án mạng ở Dinh Cơ Nhện ở Tottori | T25-C246 | 3/3/1999 | 14-1999 | 166-167-168 | 1/11/1999-8/11/1999-15/11/1999 | |
T25-C247 | 10/3/1999 | 15-1999 | |||||
T25-C248 | 17/3/1999 | 16-1999 | |||||
T25-C249 | 24/3/1999 | 17-1999 | |||||
T25-C250 | 31/3/1999 | 18-1999 | |||||
71 | Vụ án trong hang động | T25-C251 | 28/4/1999 | 22-23-1999 | 188-189 | 1/5/2000-8/5/2000 | |
T25-C252 | 12/5/1999 | 24-1999 | |||||
T25-C253 | 19/5/1999 | 25-1999 | |||||
T26-C254 | 26/5/1999 | 26-1999 | |||||
72 | Án mạng ở lễ hội trường cấp 3 Teitan | T26-C255 | 2/6/1999 | 27-1999 | 190-191 | 15/5/2000-22/5/2000 | |
T26-C256 | 9/6/1999 | 28-1999 | |||||
T26-C257 | 16/6/1999 | 29-1999 | |||||
73 | Án mạng trong thang máy nhà hàng | T26-C258 | 23/6/1999 | 30-1999 | 192-193 | 29/5/2000-5/6/2000 | |
T26-C259 | 30/6/1999 | 31-1999 | |||||
T26-C260 | 7/7/1999 | 32-1999 | |||||
74 | Bí ẩn chiếc hộp nhạc | T26-C261 | 14/7/1999 | 33-1999 | 194-195 | 12/6/2000-19/6/2000 | |
T26-C262 | 21/7/1999 | 34-1999 | |||||
T26-C263 | 28/7/1999 | 35-1999 | |||||
75 | Nghi phạm Mouri Kogoro | T27-C264 | 4/8/1999 | 36-37-1999 | 199-200 | 17/7/2000-24/7/2000 | |
T27-C265 | 18/8/1999 | 38-1999 | |||||
T27-C266 | 25/8/1999 | 39-1999 | |||||
76 | Vụ án liên quan đến cái chết của ba Sato | T27-C267 | 1/9/1999 | 40-1999 | 205-206 | 28/8/2000-4/9/2000 | Masayoshi Sato, Kazunobu Chiba |
T27-C268 | 8/9/1999 | 41-1999 | |||||
T27-C269 | 15/9/1999 | 42-1999 | |||||
77 | Án mạng ở trung tâm trò chơi | T27-C270 | 29/9/1999 | 44-1999 | 226-227 | 26/2/2001-5/3/2001 | Jodie Saintemillion |
T27-C271 | 6/10/1999 | 45-1999 | |||||
T27-C272 | 13/10/1999 | 46-1999 | |||||
78 | Vụ án giết thợ săn gấu | T27-C273 | 20/10/1999 | 47-1999 | 212-213 | 6/11/2000-13/11/2000 | |
T28-C274 | 27/10/1999 | 48-1999 | |||||
T28-C275 | 3/11/1999 | 49-1999 | |||||
79 | Vụ án người đàn ông bị giết với bàn tay nắm bức ảnh cũ 30 năm trước | T28-C276 | 10/11/1999 | 50-1999 | 212-213 | 15/1/2001-22/1/2001 | Shizuka Hattori (mẹ của Heiji) |
T28-C277 | 17/11/1999 | 51-1999 | |||||
T28-C278 | 24/11/1999 | 52-1999 | |||||
80 | Vụ án lời nguyên từ người cá | T28-C279 | 1/12/1999 | 1-2000 | 222-223-224 | 29/1/2001-5/2/2001-12/2/2001 | |
T28-C280 | 8/12/1999 | 2-3-2000 | |||||
T28-C281 | 15/12/1999 | 4-5-2000 | |||||
T28-C282 | 5/1/2000 | 6-2000 | |||||
T28-C283 | 12/1/2000 | 7-2000 |
2000
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
81 | Vụ dùng gậy tấn công phụ nữ | T28-C284 | 19/1/2000 | 8-2000 | 217-218 | 11/12/2000-18/12/2000 | Midori Megure (vợ thanh tra Megure) |
T29-C285 | 26/1/2000 | 9-2000 | |||||
T29-C286 | 2/2/2000 | 10-2000 | |||||
82 | Vụ cướp xe buýt | T29-C287 | 9/2/2000 | 11-2000 | 230-231 | 16/4/2001-23/4/2001 | Shuichi Akai |
T29-C288 | 16/2/2000 | 12-2000 | |||||
T29-C289 | 23/2/2000 | 13-2000 | |||||
83 | Vụ bắt cóc chó | T29-C290 | 1/3/2000 | 14-2000 | 233-234 | 14/5/2001-21/5/2001 | |
T29-C291 | 8/3/2000 | 15-2000 | |||||
T29-C292 | 15/3/2000 | 16-2000 | |||||
84 | Vụ án “3K” ở Osaka | T29-C293 | 22/3/2000 | 17-2000 | 238-239 | 18/6/2001-25/6/2001 | |
T29-C294 | 29/3/2000 | 18-2000 | |||||
T29-C295 | 5/4/2000 | 19-2000 | |||||
85 | Vụ án giết tên tội phạm khi được cảnh sát áp giải | T30-C296 | 12/4/2000 | 20-2000 | 240-241 | 2/7/2001-9/7/2001 | |
T30-C297 | 19/4/2000 | 21-2000 | |||||
T30-C298 | 26/4/2000 | 22-23-2000 | |||||
86 | Vụ án biệt thự hoàng hôn | T30-C299 | 10/5/2000 | 24-2000 | 219 | 8/1/2001 | Saguru Hakuba, Renya Karasuma, Konosuke Jii |
T30-C300 | 24/5/2000 | 26-2000 | |||||
T30-C301 | 31/5/2000 | 27-2000 | |||||
T30-C302 | 7/6/2000 | 28-2000 | |||||
87 | Vụ án Genta bị dọa giết | T30-C303 | 14/6/2000 | 29-2000 | 242 | 16/7/2001 | |
T30-C304 | 21/6/2000 | 30-2000 | |||||
88 | Án mạng ở lớp đồ gốm | T30-C305 | 28/6/2000 | 31-2000 | 228-229 | 12/3/2001-19/3/2001 | |
T30-C306 | 5/7/2000 | 32-2000 | |||||
T31-C307 | 12/7/2000 | 33-2000 | |||||
89 | Vụ án kẻ mạo danh thám tử Mouri Kogoro | T31-C308 | 19/7/2000 | 34-2000 | 243-244 | 23/7/2001-30/7/2001 | |
T31-C309 | 26/7/2000 | 35-2000 | |||||
T31-C310 | 2/8/2000 | 36-2000 | |||||
90 | Vụ án người đàn ông trong tấm lưới | T31-C311 | 9/8/2000 | 37-38-2000 | 246-247 | 13/8/2001-20/8/2001 | |
T31-C312 | 23/8/2000 | 39-2000 | |||||
T31-C313 | 30/8/2000 | 40-2000 | |||||
91 | Kiếm khách Naniwa | T31-C314 | 13/9/2000 | 42-2000 | 263 | 7/1/2002 | Soshi Okita |
T31-C315 | 20/9/2000 | 43-2000 | |||||
T31-C316 | 27/9/2000 | 44-2000 | |||||
92 | Án mạng ở thành Osaka | T31-C317 | 4/10/2000 | 45--2000 | 263 | 7/1/2002 | |
T32-C318 | 11/10/2000 | 46-2000 | |||||
T32-C319 | 18/10/2000 | 47-2000 | |||||
T32-C320 | 25/10/2000 | 48-2000 | |||||
T32-C321 | 1/11/2000 | 49-2000 | |||||
93 | Vụ mưu sát thần tượng | T32-C322 | 8/11/2000 | 50-2000 | 249-250 | 3/9/2001-10/9/2001 | Osamu Kenzaki |
T32-C323 | 15/11/2000 | 51-2000 | |||||
T32-C324 | 22/11/2000 | 52-2000 | |||||
94 | Vụ bắt cóc du khách Mỹ | T32-C325 | 29/11/2000 | 53-2000 | 258-259 | 19/11/2001-26/11/2001 | James Black |
T32-C326 | 6/12/2000 | 1-2001 | |||||
T32-C327 | 13/12/2000 | 2-3-2001 | |||||
95 | Buổi xem mặt của Sato | T32-C328 | 27/12/2000 | 4-5-2001 | 253-254 | 19/11/2001-26/11/2001 | Bà Sato (mẹ của cảnh sát Sato), Isokichi Kamoi (quản gia gia đình Shiratori) |
T33-C329 | 10/1/2001 | 6-2001 | |||||
T33-C330 | 17/1/2001 | 7-2001 |
2001
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
96 | Valentine đẫm máu | T33-C331 | 24/1/2001 | 8-2001 | 266-267-268 | 28/1/2002-4/2/2002-11/2/2002 | |
T33-C332 | 31/1/2001 | 9-2001 | |||||
T33-C333 | 7/2/2001 | 10-2001 | |||||
T33-C334 | 14/2/2001 | 11-2001 | |||||
97 | Vụ án vật lưu niệm của người vợ quá cố | T33-C335 | 21/2/2001 | 12-2001 | 269-270 | 18/2/2002-4/3/2002 | |
T33-C336 | 28/2/2001 | 13-2001 | |||||
T33-C337 | 7/3/2001 | 14-2001 | |||||
98 | Vụ án ý nghĩa của chữ X | T33-C338 | 14/3/2001 | 15-2001 | 271-272 | 11/3/2002-18/3/2002 | |
T33-C339 | 21/3/2001 | 16-2001 | |||||
T34-C340 | 28/3/2001 | 17-2001 | |||||
99 | Vụ án người hàng xóm rơi | T34-C341 | 4/4/2001 | 18-2001 | 277-278 | 13/5/2002-20/5/2002 | |
T34-C342 | 11/4/2001 | 19-2001 | |||||
T34-C343 | 18/4/2001 | 20-2001 | |||||
100 | Vụ án giết gã Hooligan | T34-C344 | 25/4/2001 | 21-22-2001 | 279-280 | 27/5/2002-3/6/2002 | Ryusuke Higo, Sharon Vineyard |
T34-C345 | 9/5/2001 | 23-2001 | |||||
T34-C346 | 16/5/2001 | 24-2001 | |||||
101 | Vụ án tại nhà hàng Trung Hoa | T34-C347 | 23/5/2001 | 25-2001 | 284-285 | 1/7/2002-8/7/2002 | Jugo Yokomizo |
T34-C348 | 30/5/2001 | 26-2001 | |||||
T34-C349 | 13/6/2001 | 28-2001 | |||||
102 | Vụ án Trái Táo Vàng (Golden Apple) | T34-C350 | 20/6/2001 | 29-2001 | 286-287-288 | 15/7/2002-22/7/2002-29/7/2002 | Cục Điều Tra Liên Bang Mỹ (FBI) |
T35-C351 | 27/6/2001 | 30-2001 | |||||
T35-C352 | 4/7/2001 | 31-2001 | |||||
T35-C353 | 11/7/2001 | 32-2001 | |||||
T35-C354 | 18/7/2001 | 33-2001 | |||||
103 | Khu nhà tập thể bị má ám | T35-C355 | 25/7/2001 | 34-2001 | 274-275 | 15/4/2002-22/4/2002 | |
T35-C356 | 1/8/2001 | 35-2001 | |||||
T35-C357 | 8/8/2001 | 36-37-2001 | |||||
104 | Mitsuhiko biến mất | T35-C358 | 22/8/2001 | 38-2001 | 289-290 | 5/8/2002-12/8/2002 | Asami Tsuburaya |
T35-C359 | 29/8/2001 | 39-2001 | |||||
T35-C360 | 5/9/2001 | 40-2001 | |||||
105 | Án mạng trên Đảo Rùa Quỷ | T35-C361 | 12/9/2001 | 41-2001 | 291-292-293 | 19/8/2002-26/8/2002-2/9/2002 | |
T36-C362 | 19/9/2001 | 42-2001 | |||||
T36-C363 | 26/9/2001 | 43-2001 | |||||
T36-C364 | 3/10/2001 | 44-2001 | |||||
T36-C365 | 10/10/2001 | 45-2001 | |||||
106 | Vụ đánh bom buổi diễu dành | T36-C366 | 17/10/2001 | 46-2001 | 301-302 | 25/11/2002-2/12/2002 | Jinpei Matsuda |
T36-C367 | 24/10/2001 | 47-2001 | |||||
T36-C368 | 31/10/2001 | 48-2001 | |||||
107 | Vụ đánh bom liên hoàn | T36-C369 | 7/11/2001 | 49-2001 | 304 | 6/1/2003 | Kenji Hagiwara |
T36-C370 | 14/11/2001 | 50-2001 | |||||
T36-C371 | 21/11/2001 | 51-2001 | |||||
T36-C372 | 28/11/2001 | 52-2001 | |||||
T37-C373 | 5/12/2001 | 1-2002 | |||||
108 | Vụ án bạn thời thơ ấu của Kogoro | T37-C374 | 12/12/2001 | 2-3-2002 | 305-306 | 13/1/2003-20/1/2003 | |
T37-C375 | 26/12/2001 | 4-5-2002 | |||||
T37-C376 | 9/1/2002 | 6-2002 |
2002
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
109 | Vụ án vết chân đen | T37-C377 | 23/1/2002 | 8-2002 | 307-308 | 27/1/2003-3/2/2003 | Suguru Itakura |
T37-C378 | 30/1/2002 | 9-2002 | |||||
T36-C379 | 6/2/2002 | 10-2002 | |||||
110 | Vụ án những tên trộm đá quý | T37-C380 | 13/2/2002 | 11-2002 | 309-310-311 | 10/2/2003-17/2/2003-24/2/2003 | |
T37-C381 | 20/2/2002 | 12-2002 | |||||
T37-C382 | 27/2/2002 | 13-2002 | |||||
T38-C383 | 6/3/2002 | 14-2002 | |||||
111 | Bí ẩn những con búp bê Hina bị xê dịch | T38-384 | 13/3/2002 | 15-2002 | 312-313 | 3/3/2003-10/3/2003 | Thanh tra Momose, Atsushi Miyano |
T38-C385 | 20/3/2002 | 16-2002 | |||||
T38-C386 | 27/3/2002 | 17-2002 | |||||
112 | Vụ sát hại đô vật chuyên nghiệp | T38-C387 | 3/4/2002 | 18-2002 | 316-317 | 21/4/2003-28/4/2003 | |
T38-C388 | 10/4/2002 | 19-2002 | |||||
T38-C389 | 17/4/2002 | 20-2002 | |||||
113 | Heiji và Kazuha bị bắt cóc | T38-C390 | 24/4/2002 | 21-22-2002 | 323-324 | 9/6/2003-16/6/2003 | |
T38-C391 | 8/5/2002 | 23-2002 | |||||
T38-C392 | 15/5/2002 | 24-2002 | |||||
114 | Xích thố trong ngọn lửa | T39-C393 | 22/5/2002 | 25-2002 | 325-326-327 | 23/6/2003-30/6/2003-7/7/2003 | Thanh tra Yuminaga |
T39-C394 | 29/5/2002 | 26-2002 | |||||
T39-C395 | 5/6/2002 | 27-2002 | |||||
T39-C396 | 12/6/2002 | 28-2002 | |||||
T39-C397 | 19/6/2002 | 29-2002 | |||||
115 | Án mạng trên chiếc xe cắm trại | T39-C398 | 26/6/2002 | 30-2002 | 329-330 | 28/7/2003-4/8/2003 | Elena Miyano |
T39-C399 | 3/7/2002 | 31-2002 | |||||
T39-C400 | 10/7/2002 | 32-2002 | |||||
116 | Vị khách hàng nhí | T39-C401 | 7/8/2002 | 36-37-2002 | 354-355 | 8/3/2004-15/3/2004 | |
T39-C402 | 21/8/2002 | 38-2002 | |||||
T39-C403 | 28/8/2002 | 39-2002 | |||||
117 | Chiếc nhẫn bị rơi mất | T40-C404 | 4/9/2002 | 40-2002 | 358-359 | 3/5/2004-10/5/2004 | |
T40-C405 | 11/9/2002 | 41-2002 | |||||
T40-C406 | 18/9/2002 | 42-2002 | |||||
118 | Món cà ri đáng ngờ | T40-C407 | 25/9/2002 | 43-2002 | 331-332 | 11/8/2003-18/8/2003 | |
T40-C408 | 2/10/2002 | 44-2002 | |||||
T40-C409 | 9/10/2002 | 45-2002 | |||||
119 | Mối tính đầu của Bác tiến sĩ | T40-C410 | 16/10/2002 | 46-2002 | 421-422 | 21/11/2005-28/11/2005 | Fusae Campbell |
T40-C411 | 23/10/2002 | 47-2002 | |||||
T40-C412 | 30/10/2002 | 48-2002 | |||||
120 | Vụ án Eri và Yukiko đối đầu nhau | T40-C413 | 13/11/2002 | 50-51-2002 | 258-259 | 25/8/2003-1/9/2003 | Midori Kuriyama |
T41-C414 | 27/11/2002 | 52-2002 | |||||
T41-C415 | 4/12/2002 | 1-2003 | |||||
T41-C416 | 11/12/2002 | 2-2003 | |||||
121 | Án mạng trong căn phòng tối om | T41-C417 | 18/12/2002 | 3-2003 | 335-336 | 8/9/2003-15/9/2003 | |
T41-C418 | 25/12/2002 | 4-5-2003 | |||||
T41-C419 | 8/1/2003 | 6-2003 |
2003
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
122 | Bốn chiếc Porsche | T41-C420 | 15/1/2003 | 7-2003 | 338-339 | 20/10/2003-27/10/2003 | |
T41-C421 | 22/1/2003 | 8-2003 | |||||
T41-C422 | 29/1/2003 | 9-2003 | |||||
123 | Bí mật ẩn giấu trong nhà vệ sinh | T41-C423 | 5/2/2003 | 10-2003 | 340-341 | 3/11/2003-10/11/2003 | Calvados |
T41-C424 | 12/2/2003 | 11-2003 | |||||
T42-C425 | 19/2/2003 | 12-2003 | |||||
124 | Bí ẩn trong cửa hàng tiện lợi | T42-C426 | 26/2/2003 | 13-2003 | 343-344 | 1/12/2003-8/12/2003 | |
T42-C427 | 5/3/2003 | 14-2003 | |||||
T42-C428 | 12/3/2003 | 15-2003 | |||||
125 | Án mạng ở bữa tiệc Halloween trái mùa | T42-C429 | 26/3/2003 | 17-2003 | 345 | 5/1/2004 | Jodie Starling |
T42-C430 | 2/4/2003 | 18-2003 | |||||
T42-C431 | 9/4/2003 | 19-2003 | |||||
T42-C432 | 16/4/2003 | 20-2003 | |||||
T42-C433 | 23/4/2003 | 21-2003 | |||||
T42-C434 | 30/4/2003 | 22-23-2003 | |||||
126 | Dấu vết hằn do kẻ tấn công ngẫu nhiên để lại | T42-C435 | 14/5/2003 | 24-2003 | 346-347 | 12/1/2004-19/1/2004 | |
T43-C436 | 21/5/2003 | 25-2003 | |||||
T43-C437 | 28/5/2003 | 26-2003 | |||||
127 | Chiếc điện thoại di động bị bỏ quên | T43-C438 | 4/6/2003 | 27-2003 | 350-351 | 9/2/2004-16/2/2004 | Azusa Enomoto, cảnh sát tuần tra Numata |
T43-C439 | 11/6/2003 | 28-2003 | |||||
T43-C440 | 18/6/2003 | 29-2003 | |||||
128 | Heiji và Kazuha tranh tài suy luận | T43-C441 | 25/6/2003 | 30-2003 | 381-382 | 6/12/2004-13/12/2004 | |
T43-C442 | 2/7/2003 | 31-2003 | |||||
T43-C443 | 9/7/2003 | 32-2003 | |||||
T43-C444 | 16/7/2003 | 33-2003 | |||||
129 | Vụ đánh bom sân vận động Koshien (Phần mở đầu: Đánh 4 chơi 3) | T43-C445 | 30/7/2003 | 35-2003 | 383 | 20/12/2004 | Shigeo Nagashima, Kazuhisa Inao (hai nhân vật khách mời của bộ Đánh 4 chơi 3) |
T43-C446 | 6/8/2003 | 36-37-2003 | |||||
T44-C447 | 20/8/2003 | 38-2003 | |||||
T44-C448 | 27/8/2003 | 39-2003 | |||||
T44-C449 | 3/9/2003 | 40-2003 | |||||
130 | Vụ án cuối cùng của Takagi | T44-C450 | 10/9/2003 | 41-2003 | 390-391 | 28/2/2005-7/3/2005 | Chosuke Takagi |
T44-C451 | 17/9/2003 | 42-2003 | |||||
T44-C452 | 24/9/2003 | 43-2003 | |||||
131 | Kaito Kid và Phép Màu của Đại Dương | T44-C453 | 8/10/2003 | 45-2003 | 356, Magic Kaito 1412 Tập 16 | 12/4/2004 và 31/1/2015 (Magic Kaito1412) | Jirokichi Suzuki, Lupin |
T44-C454 | 15/10/2003 | 46-2003 | |||||
T44-C455 | 22/10/2003 | 47-2003 | |||||
T44-C456 | 29/10/2003 | 48-2003 | |||||
132 | Bóng ma người bạn cùng lớp bí ẩn | T44-C457 | 5/11/2003 | 49-2003 | 361-362 | 24/5/2004-31/5/2004 | Kazumi Tsukamoto, Nakamichi, Eisuke Aizawa |
T45-C458 | 12/11/2003 | 50-51-2003 | |||||
T45-C459 | 26/11/2003 | 52-2003 | |||||
133 | Mưu sát đầu độc người đi câu | T45-C460 | 3/12/2003 | 1-2004 | 361-362 | 5/7/2004-12/7/2004 | Futoshi Ejiri, Iwao Ida |
T45-C461 | 17/12/2003 | 3-2004 | |||||
T45-C462 | 24/12/2003 | 4-5-2004 |
2004
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
134 | Vụ sát hại tuyển thủ bóng chày chuyên nghiệp nổi tiếng | T45-C463 | 7/1/2004 | 6-2004 | 371-372 | 23/8/2004-30/8/2004 | |
T45-C464 | 14/1/2004 | 7-2004 | |||||
T45-C465 | 21/1/2004 | 8-2004 | |||||
135 | Mật mã bí mật từ vì sao và điếu thuốc | T45-C466 | 28/1/2004 | 9-2004 | 374-375 | 18/10/2004-25/10/2004 | |
T45-C467 | 4/2/2004 | 10-2004 | |||||
T45-C468 | 11/2/2004 | 11-2004 | |||||
T46-C469 | 18/2/2004 | 12-2004 | |||||
136 | Vụ án cây đàn Stradivarius | T46-C470 | 3/3/2004 | 14-2004 | 385-386-387 | 24/1/2005-31/1/2005-7/2/2005 | Kyosuke Haga |
T46-C471 | 10/3/2004 | 15-2004 | |||||
T45-C472 | 17/3/2004 | 16-2004 | |||||
T46-C473 | 24/3/2004 | 17-2004 | |||||
T46-C474 | 31/3/2004 | 18-2004 | |||||
137 | Kaito Kid và 3 thánh khí | T46-C475 | 14/4/2004 | 20-2004 | 394-395-396 | 18/4/2005-25/4/2005-2/5/2005 | Samizu Kichiemon |
T46-C476 | 21/4/2004 | 21-2004 | |||||
T46-C477 | 28/4/2004 | 22-23-2004 | |||||
T46-C478 | 12/5/2004 | 24-2004 | |||||
138 | Chiếc điện thoại di động đáng ngờ | T46-C479 | 19/5/2004 | 25-2004 | 398-399, 400 | 16/5/2004-23/5/2004-31/5/2004 | |
T47-C480 | 26/5/2004 | 26-2004 | |||||
T47-C481 | 2/6/2004 | 27-2004 | |||||
T47-C482 | 29/10/2003 | 28-2004 | |||||
T47-C483 | 29/10/2003 | 29-2004 | |||||
139 | Vụ tự sát của tên trộm trang sức | T47-C484 | 23/6/2004 | 30-2004 | 401-402 | 6/6/2005-13/6/2005 | |
T47-C485 | 7/7/2004 | 32-33-2004 | |||||
T47-C486 | 21/7/2004 | 34-2004 | |||||
140 | Màn ảo thuật của Conan và Heiji | T47-C487 | 28/7/2004 | 35-2004 | 406-407-408 | 11/7/2005-18/7/2005-1/8/2005 | |
T47-C488 | 4/8/2004 | 36-2004 | |||||
T47-C489 | 11/8/2004 | 37-2004 | |||||
T47-C490 | 11/8/2004 | 38-2004 | |||||
141 | Phá án qua điện thoại | T48-C491 | 25/8/2004 | 39-2004 | 411-412 | 22/8/2005-29/8/2005 | |
T48-C492 | 1/9/2004 | 40-2004 | |||||
T48-C493 | 8/9/2004 | 41-2004 | |||||
142 | Vụ án ác linh giết người | T48-C494 | 15/9/2004 | 42-2004 | 415-416-417 | 22/8/2005-29/8/2005 | |
T48-C495 | 22/9/2004 | 43-2004 | |||||
T48-C496 | 29/9/2004 | 44-2004 | |||||
T48-C497 | 13/10/2004 | 46-2004 | |||||
T48-C498 | 20/10/2004 | 47-2004 | |||||
143 | Vụ ám sát được lên hoạch của Tổ Chức Áo Đen | T48-C499 | 3/11/2004 | 49-2004 | 425 | 9/1/2006 | Rena Mizunashi, Kir, Chianti, Korn, Toji Funemoto |
T48-C500 | 10/11/2004 | 50-51-2004 | |||||
T49-C501 | 24/11/2004 | 52-2004 | |||||
T49-C502 | 1/12/2004 | 1-2005 | |||||
T49-C503 | 8/12/2004 | 2-2005 | |||||
T49-C504 | 15/12/2004 | 3-2005 | |||||
144 | Nữ sinh lớp 4 mất tích | T49-C505 | 22/12/2004 | 4-5-2005 | 427-428 | 23/1/2006-30/1/2006 | Cựu bạn trai của Yumi |
T49-C506 | 5/1/2005 | 6-2005 | |||||
T49-C507 | 12/1/2005 | 7-2005 |
2005
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
145 | Án mạng trong chiếc ô tô khóa kín | T49-C508 | 19/1/2005 | 8-2005 | 429-430 | 6/2/2006-13/2/2006 | Eisuke Hondou |
T49-C509 | 26/1/2005 | 9-2005 | |||||
T49-C510 | 2/2/2005 | 10-2005 | |||||
146 | Vụ bắt cóc xảy ra trong cuộc hẹn nhóm | T50-C511 | 9/2/2005 | 11-2005 | 431-432 | 20/2/2006-27/2/2006 | |
T50-C512 | 16/2/2005 | 12-2005 | |||||
T50-C513 | 23/2/2005 | 13-2005 | |||||
T50-C514 | 2/3/2005 | 14-2005 | |||||
147 | Vụ giết nhà báo phỏng vấn Đội Thám Tử Nhí | T50-C515 | 16/3/2005 | 16-2005 | 435-436 | 17/4/2006-24/4/2006 | |
T50-C516 | 23/3/2005 | 17-2005 | |||||
T50-C517 | 30/3/2005 | 18-2005 | |||||
148 | Án mạng dựa trên truyền thuyết bà chúa tuyết | T50-C518 | 6/4/2005 | 19-2005 | 490 | 3/12/2007 | |
T50-C519 | 13/4/2005 | 20-2005 | |||||
T50-C520 | 20/4/2005 | 21-2005 | |||||
T50-C521 | 27/4/2005 | 22-23-2005 | |||||
T51-C522 | 11/5/2005 | 24-2005 | |||||
149 | Tin nhắn cầu cứu trên điện thoại di động | T51-C523 | 18/5/2005 | 25-2005 | 438 | 15/5/2006 | |
T51-C524 | 25/5/2005 | 26-2005 | |||||
150 | Án mạng xảy ra trong khi cào sò | T51-C525 | 1/6/2005 | 27-2005 | 443-444 | 26/6/2006-3/7/2006 | |
T51-C526 | 8/5/2005 | 28-2005 | |||||
T51-C527 | 15/6/2005 | 29-2005 | |||||
151 | Mèo Nga mắt xanh | T51-C528 | 22/6/2005 | 30-2005 | 445 | 10/7/2006 | mèo Goro |
T51-C529 | 29/6/2005 | 31-2005 | |||||
152 | Cửa sổ phong cách phương Tây bị niêm phong | T51-C530 | 6/7/2005 | 32-2005 | 446-447 | 24/7/2006-31/7/2006 | |
T51-C531 | 13/7/2005 | 33-2005 | |||||
T51-C532 | 27/7/2005 | 35-2005 | |||||
153 | Vụ án ở buổi chiếu phim Chiến tranh giữa các vì sao | T52-C533 | 3/8/2005 | 36-2005 | 453 | 23/10/2006 | |
T52-C534 | 10/8/2005 | 37-38-2005 | |||||
154 | Đám cưới giả | T52-C535 | 24/8/2005 | 39-2005 | 449 | 21/8/2006 | |
T52-C536 | 31/8/2005 | 40-2005 | |||||
T52-C537 | 7/9/2005 | 41-2005 | |||||
155 | Án mạng trong căn phòng với các món đồ lộn ngược | T52-C538 | 14/9/2005 | 42-2005 | 454-455 | 30/10/2006-6/11/2006 | |
T52-C539 | 21/9/2005 | 43-2005 | |||||
T52-C540 | 28/9/2005 | 44-2005 | |||||
156 | Chiếc khăn tay đỏ của Sonoko | T52-C541 | 5/10/2005 | 45-2005 | 457-458 | 20/11/2006-27/11/2006 | Misae Yamamura,em gái của Makoto |
T52-C542 | 19/10/2005 | 47-2005 | |||||
T52-C543 | 26/10/2005 | 48-2005 | |||||
157 | Kaito Kid và bốn kiệt tác | T53-C544 | 2/11/2005 | 49-2005 | 469-470 | 16/4/2007-23/4/2007 | |
T53-C545 | 9/11/2005 | 50-2005 | |||||
T53-C546 | 16/11/2005 | 51-2005 | |||||
T53-C547 | 23/11/2005 | 52-2005 | |||||
158 | Trò chơi khăm phá vụ án của cô giáo Kobayashi | T53-C548 | 30/11/2005 | 53-2005 | 460 | 15/1/2007 | Maria Higashio, Takuma Sakamoto |
T53-C549 | 7/12/2005 | 1-2006 | |||||
159 | Án mạng với manh mối là hình xăm chiếc đinh và chiếc búa khổng lồ sáng lấp lánh | T53-C550 | 21/12/2005 | 3-4-2006 | 462-463 | 29/1/2007-5/2/2007 | |
T53-C551 | 4/1/2006 | 5-6-2006 | |||||
T53-C552 | 18/1/2006 | 7-2006 |
2006
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
160 | Vụ án công việc bí ẩn | T53-C553 | 25/1/2006 | 8-2006 | 464-465 | 12/2/2007-19/2/2007 | |
T54-C554 | 1/2/2006 | 9-2006 | |||||
T54-C555 | 8/2/2006 | 10-2006 | |||||
161 | Người tuyết không thể phá vỡ | T54-C556 | 15/2/2006 | 11-2006 | 466-467 | 26/2/2007-5/3/2007 | |
T54-C557 | 22/2/2006 | 12-2006 | |||||
T54-C558 | 1/3/2006 | 13-2006 | |||||
162 | Vụ án xác chết ma ám | T54-C559 | 15/3/2006 | 15-2006 | 479 | 16/7/2007 | |
T54-C560 | 22/3/2006 | 16-2006 | |||||
T54-C561 | 29/3/2006 | 17-2006 | |||||
163 | Trận cầu trên sân Koshien của giới thám tử | T54-C562 | 5/4/2006 | 18-2006 | 479 | 16/7/2007 | Natsuki Koshimizu, Junya Tokitsu |
T54-C563 | 12/4/2006 | 19-2006 | |||||
T54-C564 | 19/4/2006 | 20-2006 | |||||
T54-C565 | 26/4/2006 | 21-22-2006 | |||||
T54-C566 | 10/5/2006 | 23-2006 | |||||
164 | Cú sút giết người chuẩn xác của Genta | T55-C567 | 17/5/2006 | 24-2006 | 476-477 | 25/6/2007-2/7/2007 | |
T55-C568 | 24/5/2006 | 25-2006 | |||||
T55-C569 | 31/5/2006 | 26-2006 | |||||
165 | Cuộc phiêu lưu của cậu nhóc Kudo Shinichi | T55-C570 | 7/6/2006 | 27-2006 | 472-473 | 14/5/2007-21/5/2007 | Toichi Kuroba |
T55-C571 | 21/6/2006 | 29-2006 | |||||
T55-C572 | 28/6/2006 | 30-2006 | |||||
T55-C573 | 5/7/2006 | 31-2006 | |||||
166 | Bí ẩn tình yêu của luật sư Kisaki Eri | T55-C574 | 12/7/2006 | 32-2006 | 474 | 4/6/2007 | |
T55-C575 | 19/7/2006 | 33-2006 | |||||
167 | Ngón tay đeo nhẫn ở bàn tay trái | T56-C576 | 26/7/2006 | 34-2006 | 487 | 15/10/2007 | |
T56-C577 | 2/8/2006 | 35-2006 | |||||
T56-C578 | 9/8/2006 | 36-37-2006 | |||||
168 | An mạng từ truyền thuyết Onibaba | T56-C579 | 23/8/2006 | 38-2006 | 481-482 | 30/7/2007-6/8/2007 | |
T56-C580 | 30/8/2006 | 39-2006 | |||||
T56-C581 | 6/9/2006 | 40-2006 | |||||
169 | Cuộc truy tìm bức ảnh màu đen | T56-C582 | 13/9/2006 | 41-2006 | 484-485 | 20/8/2007-27/8/2007 | Ba của Eisuke |
T56-C583 | 20/9/2006 | 42-2006 | |||||
T56-C584 | 27/9/2006 | 43-2006 | |||||
170 | Vụ án lừa tiền | T56-C585 | 4/10/2006 | 44-2006 | 491 | 14/1/2008 | Chị gái của Eisuke, Koshi Anno, Aina |
T56-C586 | 11/10/2006 | 45-2006 | |||||
171 | Vụ treo cổ bí ẩn | T57-C587 | 25/10/2006 | 47-2006 | 492-493-494 | 21/1/2008-28/2/2008-4/2/2008 | mẹ của Eisuke |
T57-C588 | 1/11/2006 | 48-2006 | |||||
T57-C589 | 8/11/2006 | 49-2006 | |||||
T57-C590 | 15/11/2006 | 50-2006 | |||||
172 | Án mạng sử dụng thủ thuật hóa trang | T57-C591 | 22/11/2006 | 51-2006 | 488 | 22/10/2007 | |
T57-C592 | 29/11/2006 | 52-2006 | |||||
T57-C593 | 6/12/2006 | 1-2007 |
2007
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
173 | Kẻ lẩn trốn: Mori Kogoro | T57-C594 | 17/1/2007 | 7-2007 | Conan Tập đặc biệt (TĐB) 4 | 23/4/2014 (Trên điện thoại di động), 3/1/2015 (Trên tivi) | |
174 | Bệnh nhân giả | T57-C595 | 24/1/2007 | 8-2007 | 495-496-497 | 11/2/2008-18/2/2008-25/2/2008 | Cục tình báo trung ương Mỹ (CIA), Ethan Hondou (chacuar, Rikumichi Kusuda |
T57-C596 | 31/1/2007 | 9-2007 | |||||
T57-C597 | 14/2/2007 | 11-2007 | |||||
T58-C598 | 21/2/2007 | 12-2007 | |||||
175 | Vận chuyển Kir | T58-C599 | 28/2/2007 | 13-2007 | 498-499-500 | 3/3/2008-10/3/2008-17/3/2008 | Andre Camel, Dai Moroboshi, Rye, Hidemi Hondou |
T58-C600 | 7/3/2007 | 14-2007 | |||||
T58-C601 | 14/3/2007 | 15-2007 | |||||
T58-C602 | 21/3/2007 | 16-2007 | |||||
T58-C603 | 28/3/2007 | 17-2007 | |||||
T58-C604 | 4/4/2007 | 18-2007 | |||||
176 | Án mạng liên quan đến người nước ngoài | T58-C605 | 18/4/2007 | 20-2007 | 501-502-503-504 | 14/4/2008-28/4/2008-12/5/2008-19/5/2008 | Lão già tử Tổ Chức Áo Đen |
T58-C606 | 25/4/2007 | 21-22-2007 | |||||
T58-C607 | 9/5/2007 | 23-2007 | |||||
T58-C608 | 16/5/2007 | 24-2007 | |||||
T59-C609 | 23/5/2007 | 25-2007 | |||||
177 | Nhân chứng là luật sư Kisaki Eri | T59-C610 | 30/5/2007 | 26-2007 | 505-506 | 16/6/2008-23/6/2008 | |
T59-C611 | 6/6/2007 | 27-2007 | |||||
T59-C612 | 13/6/2007 | 28-2007 | |||||
178 | Phong Lâm Hỏa Sơn | T59-C613 | 27/6/2007 | 30-2007 | 516-517 | 3/11/2008-10/11/2008 | Kansuke Yamato, Yui Uehara |
T59-C614 | 4/7/2007 | 31-2007 | |||||
T59-C615 | 11/7/2007 | 32-2007 | |||||
T59-C616 | 18/7/2007 | 33-2007 | |||||
T59-C617 | 25/7/2007 | 34-2007 | |||||
T59-C618 | 1/8/2007 | 35-2007 | |||||
179 | Án mạng trong quán Karaoke | T59-C619 | 8/8/2007 | 36-37-2007 | 507-508 | 30/6/2008-7/7/2008 | |
T59-C620 | 29/8/2007 | 39-2007 | |||||
T60-C621 | 5/9/2007 | 40-2007 | |||||
180 | Vụ phóng hỏa với manh mối là đỏ, trắng, vàng | T60-C622 | 12/9/2007 | 41-2007 | 509-510 | 14/7/2008-21/7/2008 | Bourbon, Subaru Okiya |
T60-C623 | 19/9/2007 | 42-2007 | |||||
T60-C624 | 26/9/2007 | 43-2007 | |||||
181 | Vụ án thiết chùy nam | T60-C625 | 10/10/2007 | 45-2007 | 530-531 | 18/4/2009-25/4/2009 | |
T60-C626 | 17/10/2007 | 46-2007 | |||||
T60-C627 | 24/10/2007 | 47-2007 | |||||
182 | Vụ giết người bằng cà phê chứa chất độc | T60-C628 | 31/10/2007 | 48-2007 | 513-514 | 1/9/2008-8/9/2008 | |
T60-C629 | 7/11/2007 | 49-2007 | |||||
T60-C630 | 14/11/2007 | 50-2007 | |||||
183 | Purple Nail | T61-C631 | 28/11/2007 | 52-2007 | 515, Magi Kaito 1412 tập 21: Kid vs Conan: Dịch chuyển tức thời dưới ánh trăng | 20/10/2008, 7/3/2015 | |
T61-C632 | 5/12/2007 | 1-2008 | |||||
T61-C633 | 12/12/2007 | 2-3-2008 | |||||
T61-C634 | 26/12/2007 | 4-5-2008 |
2008
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
184 | Vụ án chiếc xe bị bốc cháy do bị bắt lửa | T61-C635 | 9/1/2008 | 6-2008 | 524-525 | 9/2/2009-16/2/2009 | |
T61-C636 | 16/1/2008 | 7-2008 | |||||
T61-C637 | 23/1/2008 | 8-2008 | |||||
185 | Vụ bắt cóc với gợi ý là chiếc máy bay giấy | T61-C638 | 30/1/2008 | 9-2008 | 510-511 | 28/7/2008-4/8/2008 | |
T61-C639 | 6/2/2008 | 10-2008 | |||||
T61-C640 | 13/2/2008 | 11-2008 | |||||
186 | Kẻ tình nghi là em trai của Azusa | T61-C641 | 27/2/2008 | 13-2008 | 526 | 23/2/2009 | Sugihito Enomoto |
T62-C642 | 5/3/2008 | 14-2008 | |||||
187 | Vụ sát hại người chồng của nhà vô địch Judo Nhật Bản | T62-C643 | 12/3/2008 | 15-2008 | 528-529 | 9/3/2009-16/3/2009 | |
T62-C644 | 19/3/2008 | 16-2008 | |||||
T62-C645 | 26/3/2008 | 17-2008 | |||||
188 | Kẻ sát nhân Kudo Shinichi | T62-C646 | 9/4/2008 | 19-2008 | 521-522 | 19/1/2009-26/1/2009 | |
T62-C647 | 16/4/2008 | 20-2008 | |||||
T62-C648 | 23/4/2008 | 21-22-2008 | |||||
T62-C649 | 7/5/2008 | 23-2008 | |||||
T62-C650 | 14/5/2008 | 24-2008 | |||||
T62-C651 | 21/5/2008 | 25-2008 | |||||
189 | Án mạng trên tuyến đường cao tốc | T62-C652 | 4/6/2008 | 27-2008 | 523 | 2/2/2009 | |
T63-C653 | 11/6/2008 | 28-2008 | |||||
T63-C654 | 18/6/2008 | 29-2008 | |||||
190 | Án mạng ở cửa hàng băng truyền sushi xoay tròn | T63-C655 | 25/6/2008 | 30-2008 | 549-550 | 3/10/2009-10/10/2009 | |
T63-C656 | 2/7/2008 | 31-2008 | |||||
T63-C657 | 9/7/2008 | 32-2008 | |||||
191 | Án mạng ở cuộc thi dành cho đàn ôn có họ Kojima | T63-C658 | 16/7/2008 | 33-2008 | 551-552 | 17/10/2009-24/10/2009 | Genji Kojima (ba của Genta) |
T63-C659 | 23/7/2008 | 34-2008 | |||||
T63-C660 | 30/7/2008 | 35-2008 | |||||
192 | Vụ án Ma Nữ Bạc Trắng | T63-C661 | 6/8/2008 | 36-37-2008 | 545-546 | 5/9/2009-12/9/2009 | |
T63-C662 | 27/8/2008 | 39-2008 | |||||
T63-C663 | 3/9/2008 | 40-2008 | |||||
193 | Án mạng ở mỏm Ikkaku | T64-C664 | 10/9/2008 | 41-2008 | 542-543 | 25/7/2009-1/8/2009 | |
T64-C665 | 17/9/2008 | 42-2008 | |||||
T64-C666 | 24/9/2008 | 43-2008 | |||||
194 | Vết sẹo và gừng | T64-C667 | 8/10/2008 | 45-2008 | 532-533 | 2/5/2009-9/5/2009 | |
T64-C668 | 15/10/2008 | 46-2008 | |||||
T64-C669 | 22/10/2008 | 47-2008 | |||||
195 | Vụ án tên sát nhân huýt sáo | T64-C670 | 29/10/2008 | 48-2008 | 534-535 | 16/5/2009-23/5/2009 | Thanh tra Morimura |
T64-C671 | 5/11/2008 | 49-2008 | |||||
T64-C672 | 12/11/2008 | 50-2008 | |||||
T64-C673 | 19/11/2008 | 51-2008 | |||||
196 | Kaitu Kid với ké sắt Tanuki | T64-C674 | 3/12/2008 | 1-2009 | 537-538 | 13/6/2009-20/6/2009 | Zengo Goto (vệ sĩ của Jirokichi Suzuki) |
T65-C675 | 10/12/2008 | 2-3-2009 | |||||
T65-C676 | 24/12/2008 | 4-5-2009 |
2009
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
197 | Đội thám tử nhí đối đầu toán cướp ngân hàng | T65-C677 | 7/1/2009 | 6-2009 | 563-564 | 23/1/2010-30/1/2010 | Akai mặt sẹo |
T65-C678 | 14/1/2009 | 7-2009 | |||||
T65-C679 | 21/1/2009 | 8-2009 | |||||
198 | Cặp đôi nguy hiểm | T65-C680 | 28/1/2009 | 9-2009 | 557 | 28/11/2009 | |
T65-C681 | 4/2/2009 | 10-2009 | |||||
199 | Vụ án bức tường đỏ | T65-C682 | 25/2/2009 | 13-2009 | 558-559-560-561 | 5/12/2009-12/12/2009-19/12/2009-26/12/2009 | Taka'aki Morofushi (Khổng Minh) |
T65-C683 | 4/3/2009 | 14-2009 | |||||
T65-C684 | 11/3/2009 | 15-2009 | |||||
T65-C685 | 18/3/2009 | 16-2009 | |||||
T66-C686 | 25/3/2009 | 17-2009 | |||||
200 | Án mạng liên quan đến hoa anh đào giấy | T66-C687 | 1/4/2009 | 18-2009 | 568-569 | 13/3/2010-20/3/2010 | |
T66-C688 | 8/4/2009 | 19-2009 | |||||
T66-C689 | 15/4/2009 | 20-2009 | |||||
201 | Nhà kho ma ám | T66-C690 | 2/5/2009 | 23-2009 | 571-572 | 1/5/2010-8/5/2010 | |
T66-C691 | 13/5/2009 | 24-2009 | |||||
T66-C692 | 20/5/2009 | 25-2009 | |||||
202 | Vụ mưu sát và bùa hộ mệnh của Kazuha | T66-C693 | 27/5/2009 | 26-2009 | 573-574 | 15/5/2010-22/5/2010 | |
T66-C694 | 3/6/2009 | 27-2009 | |||||
T66-C695 | 10/6/2009 | 28-2009 | |||||
203 | Vụ án giết người phụ nữ mặc đồ theo phong cách Gothic Lolita | T66-C696 | 17/6/2009 | 29-2009 | 575-576 | 29/5/2010-5/6/2010 | |
T67-C697 | 24/6/2009 | 30-2009 | |||||
T67-C698 | 1/7/2009 | 31-2009 | |||||
204 | Ngày mai ở phía trước | T67-C699 | 8/7/2009 | 32-2009 | 578 | 26/6/2010 | |
205 | Vụ đánh bom và 13 chiếc áo đỏ | T67-C700 | 22/7/2009 | 34-2009 | 578-579-580-581 | 26/6/2010-3/7/2010-10/7/2009-17/7/2010 | |
T67-C701 | 29/7/2009 | 35-2009 | |||||
T67-C702 | 5/8/2009 | 36-2009 | |||||
T67-C703 | 12/8/2009 | 37-2009 | |||||
T67-C704 | 26/8/2009 | 39-2009 | |||||
206 | Vụ án mạng liên quan đến kẻ cướp giật ví | T67-C705 | 2/9/2009 | 40-2009 | 583-584-585 | 14/8/2010-21/8/2010-10/7/2009-28/8/2010 | |
T67-C706 | 9/9/2009 | 41-2009 | |||||
T67-C707 | 16/9/2009 | 42-43-2009 | |||||
T68-C708 | 30/9/2009 | 44-2009 | |||||
207 | Án mạng trong ngày sinh nhật của Eri | T68-C709 | 14/10/2009 | 46-2009 | 589-590 | 25/9/2010-2/10/2010 | |
T68-C710 | 21/10/2009 | 47-2009 | |||||
T68-C711 | 28/10/2009 | 48-2009 | |||||
208 | Kaito Kid và Sừng Kì Lân | T68-C712 | 4/11/2009 | 49-2009 | 585-586-587 | 28/8/2010-4/9/2010-11/9/2010 | |
T68-C713 | 11/11/2009 | 50-2009 | |||||
T68-C714 | 18/11/2009 | 51-2009 | |||||
T68-C715 | 25/11/2009 | 52-2009 | |||||
209 | Vụ mưu sát ở Lễ Hội Gà Trống | T68-C716 | 2/12/2009 | 1-2010 | 592-593 | 23/10/2010-30/10/2010 | |
T68-C717 | 9/12/2009 | 2-3-2010 | |||||
T68-C718 | 23/12/2009 | 4-5-2010 |
2010
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
210 | Vụ án Kappa giết người | T69-C719 | 6/1/2010 | 6-2010 | 600-601 | 18/12/2010-25/12/2010 | |
T69-C720 | 13/1/2010 | 7-2010 | |||||
T69-C721 | 27/1/2010 | 9-2010 | |||||
211 | Án mạng trong phòng tắm hơi | T69-C722 | 3/2/2010 | 10-2010 | 597-598 | 27/11/2010-4/12/2010 | |
T69-C723 | 10/2/2010 | 11-2010 | |||||
T69-C724 | 17/2/2010 | 12-2010 | |||||
212 | Án mạng trong ngày Valentine trắng | T69-C725 | 24/2/2010 | 13-2010 | 608-609 | 5/3/2011-19/3/2011 | |
T69-C726 | 3/3/2010 | 14-2010 | |||||
T69-C727 | 10/3/2010 | 15-2010 | |||||
213 | Vụ bắt cóc trong cuốn nhật ký bí ẩn | T69-C728 | 17/3/2010 | 16-2010 | 614-615 | 7/5/2011-14/5/2011 | |
T69-C729 | 24/3/2010 | 17-2010 | |||||
T69-C730 | 31/3/2010 | 18-2010 | |||||
214 | Kaito Kid và Đai súng Ryoma (Phần mở đầu cho Manga: MKT5-C29-MKT5-C30, Anime Magic Kaito 1412 Tập 9: Sự xuất hiện của Phantom Lady, Magic Kaito 1412 Tập 10: Phantom Lady và báu vật Ryouma) | T70-C731 | 14/4/2010 | 20-2010 | 627-628, Anime Magic Kaito 1412 Tập 11: Phantom Lady và báu vật Ryouma | 20/8/2011-27/8/2011, Magic Kaito 1412: 6/12/2014-13/12/2014 | Phantom Lady |
T70-C732 | 21/4/2010 | 21-2010 | |||||
T70-C733 | 28/4/2010 | 22-23-2010 | |||||
215 | Vụ án liên quan đến con chó quỷ | T70-C734 | 12/5/2010 | 24-2010 | 610, 611-612-613 | 9/4/2011-16/4/2011-23/4/2011-30/4/2011 | |
T70-C735 | 19/5/2010 | 25-2010 | |||||
T70-C736 | 26/5/2010 | 26-2010 | |||||
T70-C737 | 2/6/2010 | 27-2010 | |||||
T70-C738 | 9/6/2010 | 28-2010 | |||||
T70-C739 | 16/6/2010 | 29-2010 | |||||
T70-C740 | 23/6/2010 | 30-2010 | |||||
216 | Cuốn băng VHS kỷ niệm | T71-C741 | 14/7/2010 | 33-2010 | 624 | 16/7/2011 | Naeko Miike |
T71-C742 | 21/7/2010 | 34-2010 | |||||
217 | Khải huyền của Holmes | T71-C743 | 4/8/2010 | 36-37-2010 | 616-617-618-619-620-621 | 21/5/2011-28/5/2011-4/6/2011-11/6/2011-18/6/2011-25/6/2011 | Minerva Glass, Apollo Glass |
T71-C744 | 18/8/2010 | 38-2010 | |||||
T71-C745 | 25/8/2010 | 39-2010 | |||||
T71-C746 | 1/9/2010 | 40-2010 | |||||
T71-C747 | 8/9/2010 | 41-2010 | |||||
T71-C748 | 15/9/2010 | 42-2010 | |||||
T71-C749 | 22/9/2010 | 43-2010 | |||||
T71-C750 | 29/9/2010 | 44-2010 | |||||
T71-C751 | 6/10/2010 | 45-2010 | |||||
T72-C752 | 13/10/2010 | 46-2010 | |||||
218 | Tín hiệu cầu cứu 252 | T72-C753 | 20/10/2010 | 47-2010 | 622-623 | 2/7/2011-9/7/2011 | |
T72-C754 | 27/10/2010 | 48-2010 | |||||
T72-C755 | 3/11/2010 | 49-2010 | |||||
219 | Án mạng trong ngôi nhà ma | T72-C756 | 17/11/2010 | 51-2010 | 625-626 | 23/7/2011-30/7/2011 | |
T72-C757 | 24/11/2010 | 52-2010 | |||||
T72-C758 | 1/12/2010 | 1-2011 | |||||
220 | Vụ bắt cóc và lời cầu cứu từ những lá bài Karuta | T72-C759 | 22/12/2010 | 4-5-2011 | 642-643 | 7/1/2012-14/1/2012 | |
T72-C760 | 5/1/2011 | 6-2011 | |||||
T72-C761 | 12/1/2011 | 7-2011 |
2011
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
221 | Người giám hộ thời gian giết người | T72-C762 | 19/1/2011 | 8-2011 | 632-633 | 1/10/2011-8/10/2011 | |
T73-C763 | 26/1/2011 | 9-2011 | |||||
T73-C764 | 2/2/2011 | 10-2011 | |||||
222 | Án mạng ở quán Ramen Ogura ngon chết đi mất | T73-C765 | 9/2/2011 | 11-2011 | 644-645 | 4/2/2012-11/2/2012 | Katsumasa Ogura, Sayo Ohashi |
T73-C766 | 23/2/2011 | 13-2011 | |||||
T73-C767 | 2/3/2011 | 14-2011 | |||||
223 | Triệt quyền đạo và vụ tự sát ở khách sạn có ma | T73-C768 | 9/3/2011 | 15-2011 | 646-647 | 18/2/2012-25/2/2012 | Masumi Sera |
T73-C769 | 16/3/2011 | 16-2011 | |||||
T73-C770 | 23/3/2011 | 17-2011 | |||||
224 | Đe dọa nổ bom ở văn phòng thám tử Mori | T73-C771 | 30/3/2011 | 18-2011 | 648-649-650 | 3/3/2012-10/3/2012-17/3/2012 | |
T73-C772 | 6/4/2011 | 19-2011 | |||||
T73-C773 | 13/4/2011 | 20-2011 | |||||
T74-C774 | 27/4/2011 | 22-23-2011 | |||||
225 | Vụ tấn công, cướp, bắt cóc có liên quan đến đoạn clip trên mạng của tiến sĩ | T74-C775 | 11/5/2011 | 24-2011 | 656-657 | 19/5/2012-26/5/2012 | |
T74-C776 | 18/5/2011 | 25-2011 | |||||
T74-C777 | 25/5/2011 | 26-2011 | |||||
226 | Vụ án mạng và cuộc đấu trí và cuộc đấu trí giữa thám tử miền Đông và miền Tây | T74-C778 | 1/6/2011 | 27-2011 | 651 | 24/3/2012 | "Mẹ của Masumi Sera" |
T74-C779 | 8/6/2011 | 28-2011 | |||||
T74-C780 | 15/6/2011 | 29-2011 | |||||
227 | Những đầu độc và ảo giác quang học | T74-C781 | 22/6/2011 | 30-2011 | 652-653-654-655 | 21/4/2012-28/4/2012-5/5/2012-12/5/2012 | Sakurako Yonehara |
T74-C782 | 29/6/2011 | 31-2011 | |||||
T74-C783 | 6/7/2011 | 32-2011 | |||||
T74-C784 | 13/7/2011 | 33-2011 | |||||
T75-C785 | 20/7/2011 | 34-2011 | |||||
T75-C786 | 3/8/2011 | 36-37-2011 | |||||
228 | Mori giả mạo suy luận về vụ án giết người | T75-C787 | 31/8/2011 | 40-2011 | 661-662 | 23/6/2012-30/6/2012 | |
T75-C788 | 7/9/2011 | 41-2011 | |||||
T75-C789 | 14/9/2011 | 42-2011 | |||||
229 | Các vụ phá hoại xe | T75-C790 | 21/9/2011 | 43-2011 | 659-660 | 9/6/2012-16/6/2012 | |
T75-C791 | 28/9/2011 | 44-2011 | |||||
T75-C792 | 5/10/2011 | 45-2011 | |||||
230 | Chuyện xảy ra trong bữa tiệc trước ngày cưới | T75-C793 | 19/10/2011 | 47-2011 | 667-668 | 1/9/2012-8/9/2012 | Tooru Amuro |
T75-C794 | 26/10/2011 | 48-2011 | |||||
T75-C795 | 2/11/2011 | 49-2011 | |||||
231 | Dạ khúc thám tử | T76-C796 | 9/11/2011 | 50-2011 | 671-672-673-674 | 6/10/2012-13/10/2012-20/10/2012-27/10/2012 | |
T76-C797 | 16/11/2011 | 51-2011 | |||||
T76-C798 | 23/11/2011 | 52-2011 | |||||
T76-C799 | 7/12/2011 | 1-2012 | |||||
T76-C800 | 14/12/2011 | 2-2012 | |||||
232 | Không thể tha thứ dù chỉ một milimét | T76-C801 | 21/12/2011 | 3-4-2012 | 675-676 | 10/11/2012-17/11/2012 | |
T76-C802 | 4/1/2012 | 5-6-2012 | |||||
T76-C803 | 18/1/2012 | 7-2011 |
2012
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
233 | Wataru Takagi bị bắt cóc | T76-C804 | 25/1/2012 | 8-2012 | 681-682-683 | 5/1/2013-12/1/2013-19/1/2013 | Wataru Date |
T76-C805 | 1/2/2012 | 9-2012 | |||||
T76-C806 | 8/2/2012 | 10-2012 | |||||
T77-C807 | 15/2/2012 | 11-2012 | |||||
T77-C808 | 22/2/2012 | 12-2012 | |||||
234 | Bọt bia, hơi nóng và khói thuốc | T77-C809 | 29/2/2012 | 13-2012 | 684-685 | 26/1/2013-2/2/2013 | |
T77-C810 | 14/3/2012 | 15-2012 | |||||
T77-C811 | 21/3/2012 | 16-2012 | |||||
235 | Vụ án chưa có lời giải của Kudo Yusaku | T77-C812 | 4/4/2012 | 18-2012 | 690-691 | 9/3/2013-16/3/2013 | |
T77-C813 | 11/4/2012 | 19-2012 | |||||
T77-C814 | 18/4/2012 | 20-2012 | |||||
236 | Vụ án mạng và Đội Thám Tử bị mắc kẹt trong căn nhà gỗ | T77-C815 | 25/4/2012 | 21-22-2012 | 699-700 | 8/6/2013-15/6/2013 | |
T77-C816 | 9/5/2012 | 23-2012 | |||||
T77-C817 | 16/5/2012 | 24-2012 | |||||
237 | Vụ án mạng trên chuyến Tàu Tốc Hành Thần Bí | T78-C818 | 23/5/2012 | 25-2012 | 701-702-703-704 | 13/7/2013-20/7/2013-27/7/2013-3/8/2013 | |
T78-C819 | 30/5/2012 | 26-2012 | |||||
T78-C820 | 6/6/2012 | 27-2012 | |||||
T78-C821 | 13/6/2012 | 28-2012 | |||||
T78-C822 | 20/6/2012 | 29-2012 | |||||
T78-C823 | 27/6/2012 | 30-2012 | |||||
T78-C824 | 4/7/2012 | 31-2012 | |||||
238 | Conan trong căn phòng khóa kín | T78-C825 | 18/7/2012 | 33-2012 | 705-706 | 10/8/2013-17/8/2013 | |
T78-C826 | 25/7/2012 | 34-2012 | |||||
T78-C827 | 1/8/2012 | 35-2012 | |||||
239 | Kaitou Kid và Xích Diện Nhân Ngư | T78-C828 | 8/8/2012 | 36-37-2012 | 724-725 | 4/1/2014-11/1/2014 | |
T79-C829 | 22/8/2012 | 38-2012 | |||||
T79-C830 | 29/8/2012 | 39-2012 | |||||
240 | Án mạng trong thang máy chung cư | T79-C831 | 5/9/2012 | 40-2012 | 710-711 | 21/9/2013-28/9/2013 | Anh trai của Sera Masumi |
T79-C832 | 12/9/2012 | 41-2012 | |||||
T79-C833 | 19/9/2012 | 42-2012 | |||||
241 | Án mạng ở biệt thự Ma Cà Rồng | T79-C834 | 3/10/2012 | 44-2012 | 712-713-714-715 | 5/10/2013-12/10/2013-19/10/2023-26/10/2013 | Hikaru Hinohara |
T79-C835 | 10/10/2012 | 45-2012 | |||||
T79-C836 | 17/10/2012 | 46-2012 | |||||
T79-C837 | 24/10/2012 | 47-2012 | |||||
T79-C838 | 7/11/2012 | 49-2012 | |||||
T79-C839 | 14/11/2012 | 50-2012 | |||||
T80-C840 | 21/11/2012 | 51-2012 | |||||
242 | Thi thể trong chiếc xe tải chuyển phát nhanh đông lạnh | T80-C841 | 5/12/2012 | 1-2013 | 722-723 | 14/12/2013-21/12/2013 | |
T80-C842 | 12/12/2012 | 2-3-2013 | |||||
T80-C843 | 26/12/2012 | 4-5-2013 | |||||
2013
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
243 | Thi thể trong rương trái cây | T80-C844 | 9/1/2013 | 6-2013 | 727-728 | 25/1/2014-1/2/2014 | |
T80-C845 | 16/1/2013 | 7-2013 | |||||
T80-C846 | 23/1/2013 | 8-2013 | |||||
244 | Hiện trường án mạng tại nhà hàng xóm bạn trai cũ | T80-C847 | 6/2/2013 | 10-2013 | 731-732 | 1/3/2014-8/3/2014 | Shukichi Haneda |
T80-C848 | 13/2/2013 | 11-2013 | |||||
T80-C849 | 20/2/2013 | 12-2013 | |||||
245 | Hồi ức của Jodie và vụ án mạng khi đi ngắm hoa ở thần xã | T80-C850 | 6/3/2013 | 14-2013 | 734 | 29/3/2014 | Tohei Benzaki |
T81-C851 | 13/3/2013 | 15-2013 | |||||
T81-C852 | 20/3/2013 | 16-2013 | |||||
246 | Án mạng khi Kogoro ở tròn quán bar | T81-C853 | 3/4/2013 | 18-2013 | 738-739 | 10/5/2014-17/5/2014 | Yuzuki Fukui |
T81-C854 | 10/4/2013 | 19-2013 | |||||
T81-C855 | 17/4/2013 | 20-2013 | |||||
247 | Án mạng trong khi điều tra ngoại tình | T81-C856 | 24/4/2013 | 21-22-2013 | 740-741 | 31/5/2014-7/6/2014 | |
T81-C857 | 8/5/2013 | 23-2013 | |||||
T81-C858 | 15/5/2013 | 24-2013 | |||||
248 | Án mạng với nghi phạm là Makoto Kyogoku | T81-C859 | 22/5/2013 | 25-2013 | 744-745 | 28/6/2014-5/7/2014 | Anh hai của Masumi Sera, bố của Masumi Sera |
T81-C860 | 5/6/2013 | 27-2013 | |||||
T81-C861 | 12/6/2013 | 28-2013 | |||||
249 | Kaito Kid VS Makoto Kyogoku | T82-C862 | 26/6/2013 | 30-2013 | 746-747 | 19/7/2014-26/7/2014 | |
T82-C863 | 3/7/2013 | 31-2013 | |||||
T82-C864 | 10/7/2013 | 32-2013 | |||||
250 | Vụ án giết chủ nhân cũ của Mèo tam thể Đại Úy | T82-C865 | 17/7/2013 | 33-2013 | 751-752 | 20/9/2014-27/9/2014 | |
T82-C866 | 24/7/2013 | 34-2013 | |||||
T82-C867 | 31/7/2013 | 35-2013 | |||||
T82-C868 | 7/8/2013 | 36-37-2013 | |||||
251 | Vụ án mạng và chiếc huy hiệu màu đỏ | T82-C869 | 21/8/2013 | 38-2013 | 748-749 | 2/8/2014-9/8/2014 | |
T82-C870 | 28/8/2013 | 39-2013 | |||||
T82-C871 | 4/9/2013 | 40-2013 | |||||
252 | Người phụ nữ màu đỏ giết người | T82-C872 | 18/9/2013 | 42-2013 | 754-755-756 | 11/10/2014-18/10/2014-25/10/2014 | Đứa trẻ không xác định |
T83-C873 | 25/9/2013 | 43-2013 | |||||
T83-C874 | 2/10/2013 | 44-2013 | |||||
T83-C875 | 9/10/2013 | 45-2013 | |||||
253 | Vụ án giết trợ lý của tác giả tiểu thuyết ngôn tình | T83-C876 | 16/10/2013 | 46-2013 | 759-760 | 11/10/2014-18/10/2014-25/10/2014 | |
T83-C877 | 30/10/2013 | 48-2013 | |||||
T83-C878 | 6/11/2013 | 49-2013 | |||||
254 | Vụ án giao dịch ma túy | T83-C879 | 27/11/2013 | 52-2013 | 759-760 | 10/1/2015-17/1/2015 | |
T83-C880 | 4/12/2013 | 1-2014 | |||||
T83-C881 | 11/12/2013 | 2-3-2014 | |||||
255 | Vụ án mạng ở thủy cung | T83-C882 | 25/12/2013 | 4-5-2013 | 772-773 | 21/3/2015-28/3/2015 | |
T84-C883 | 8/1/2014 | 6-2014 | |||||
T84-C884 | 15/1/2014 | 7-2014 |
2014
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
256 | Vụ án ở hội thi thả diều ở sông Teimuzu | T84-C885 | 22/1/2014 | 8-2014 | 765-766 | 24/1/2015-31/1/2015 | Takahiro Sanada |
T84-C886 | 5/2/2014 | 10-2014 | |||||
T84-C887 | 12/2/2014 | 11-2014 | |||||
257 | Vụ đầu độc ở tiệc trà | T84-C888 | 19/2/2014 | 12-2014 | 770-771 | 7/3/2015-14/3/2015 | Cục điều tra Công an (Zero) |
T84-C889 | 26/2/2014 | 13-2014 | |||||
T84-C890 | 12/3/2014 | 15-2014 | |||||
258 | Vụ mưu sát giáo viên tiểu học | T84-C891 | 2/4/2014 | 18-2014 | 779-780 | 30/5/2015-6/6/2015 | Natsuko Shibuya |
T84-C892 | 9/4/2014 | 19-2014 | |||||
T84-C893 | 14/4/2014 | 20-2014 | |||||
259 | Trận quyết đấu của màu đỏ | T85-C894 | 23/4/2014 | 21-2014 | 781-782-783 | 13/6/2015-20/6/2015-27/6/2015 | Rei Furuya, Scotch, Rum |
T85-C895 | 30/4/2014 | 22-23-2014 | |||||
T85-C896 | 14/5/2014 | 24-2014 | |||||
T85-C897 | 21/5/2014 | 25-2014 | |||||
T85-C898 | 4/6/2014 | 27-2014 | |||||
260 | Vụ bắt cóc bạn gái danh nhân Taiko trong giải đấu cờ Shogi | T85-C899 | 11/6/2014 | 28-2014 | 785-786 | 13/6/2015-20/6/2015-27/6/2015 | Katsumata Chikara |
T85-C900 | 25/6/2014 | 30-2014 | |||||
T85-C901 | 16/7/2014 | 33-2014 | |||||
T85-C902 | 23/7/2014 | 34-2014 | |||||
261 | Vụ án thi thể trong hồ bơi | T85-C903 | 30/7/2014 | 35-2014 | 787-788 | 1/8/2015-8/8/2015 | |
T85-C904 | 6/8/2014 | 36-37-2014 | |||||
T86-C905 | 20/8/2014 | 38-2014 | |||||
262 | Vụ nhà biên kịch treo cổ | T86-C906 | 3/9/2014 | 40-2014 | 792-793 | 19/9/2015-26/9/2015 | |
T86-C907 | 10/9/2014 | 41-2014 | |||||
T86-C908 | 17/9/2014 | 42-2014 | |||||
263 | Vụ mưu sát và giết người ở quán trọ Kamaitachi | T86-C909 | 29/10/2014 | 48-2014 | 808-809 | 13/2/2016-20/2/2016 | |
T86-C910 | 5/11/2014 | 49-2014 | |||||
T86-C911 | 12/11/2014 | 50-2014 | |||||
T86-C912 | 19/11/2014 | 51-2014 | |||||
264 | Những vụ án mạng có liên quan đến một số danh tướng tử trận tại Kawanakajima | T86-C913 | 3/12/2014 | 1-2015 | 810-811-812 | 27/2/2016-5/3/2016-12/3/2016 | Kuroda Hyoue |
T86-C914 | 10/12/2014 | 2-3-2015 | |||||
T86-C915 | 24/12/2014 | 4-5-2015 | |||||
T87-C916 | 7/1/2015 | 6-2015 | |||||
T87-C917 | 28/1/2015 | 9-2015 |
2015
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
265 | Vụ án giết người trong căn phòng khóa kín của nữ diễn viên viết blog nổi tiếng | T87-C918 | 11/2/2015 | 11-2015 | 814-815 | 23/4/2016-30/4/2016 | |
T87-C919 | 18/2/2015 | 12-2015 | |||||
T87-C920 | 18/3/2015 | 16-2015 | |||||
266 | Cuộc gặp mặt đầu tiên của Ran và Shinichi | T87-C921 | 13/5/2015 | 24-2015 | 853-854 | 18/3/2017-25/3/2017 | |
T87-C922 | 20/5/2015 | 25-2015 | |||||
T87-C923 | 27/5/2015 | 26-2015 | |||||
T87-C924 | 3/6/2015 | 27-2015 | |||||
267 | Án mạng với nghi phạm là Big Couple | T87-C925 | 22/7/2015 | 34-2015 | 822-823 | 18/6/2016-25/6/2016 | |
T87-C926 | 29/7/2015 | 35-2015 | |||||
T88-C927 | 5/8/2015 | 36-37-2015 | |||||
268 | Kẻ giết người trong Ramen Ogura ngon chết đi mất | T88-C928 | 19/8/2015 | 38-2015 | 827-828 | 30/7/2016-6/8/2016 | Mary |
T88-C929 | 26/8/2015 | 39-2015 | |||||
T88-C930 | 2/9/2015 | 40-2015 | |||||
269 | Án mạng ở đoàn làm phim về Zombie | T88-C931 | 9/9/2015 | 41-2015 | 830-831-832 | 3/9/2016-10/9/2016-17/9/2016 | |
T88-C932 | 16/9/2015 | 42-2015 | |||||
T88-C933 | 23/9/2015 | 43-2015 | |||||
T88-C934 | 30/9/2015 | 44-2015 | |||||
T88-C935 | 7/10/2015 | 45-2015 | |||||
270 | Án mạng ở ban nhạc nữ | T88-C936 | 21/10/2015 | 47-2015 | 836-837 | 15/10/2016-22/10/2016 | |
T88-C937 | 28/10/2015 | 48-2015 | |||||
T89-C938 | 4/11/2015 | 49-2015 | |||||
271 | Vụ đâm dao ở cửa hàng bách hóa | T89-C939 | 18/11/2015 | 51-2015 | 843-844 | 17/12/2016-24/12/2016 | |
T89-C940 | 25/11/2015 | 52-2015 | |||||
T89-C941 | 2/12/2015 | 1-2016 | |||||
272 | Vụ án mạng với hung thủ là người ngoài hành tinh từ UFO | T89-C942 | 9/12/2015 | 2-2016 | 847-848 | 28/1/2017-4/2/2017 | Wada Hina |
T89-C943 | 16/12/2015 | 3-2016 | |||||
T89-C944 | 23/12/2015 | 4-5-2016 |
2016
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
273 | Phong thư của Shukichi | T89-C945 | 6/1/2016 | 6-7-2016 | 849-850 | 11/2/2017-18/2/2017 | Haneda Kohji |
T89-C946 | 20/1/2016 | 8-2016 | |||||
T89-C947 | 27/1/2016 | 9-2016 | |||||
274 | Chiếc kéo bị nắm chặt và những chữ cái bị cắt mất | T89-C948 | 10/2/2016 | 11-2016 | 861-862 | 3/6/2017-10/6/2017 | Amanda Hughes, Asaka |
T90-C949 | 17/2/2016 | 12-2016 | |||||
T90-C950 | 24/2/2016 | 13-2016 | |||||
275 | Vụ án sát hại thám tử ngoại cảm | T90-C951 | 9/3/2016 | 15-2016 | 863-864 | 17/6/2017-24/6/2017 | |
T90-C952 | 16/3/2016 | 16-2016 | |||||
T90-C953 | 23/3/2016 | 17-2016 | |||||
276 | Vụ mạng và bài hát mang tên "ASACA" | T90-C954 | 30/3/2016 | 18-2016 | 866-867 | 15/7/2017-22/7/2017 | |
T90-C955 | 6/4/2016 | 19-2016 | |||||
T90-C956 | 13/4/2016 | 20-2016 | |||||
T90-C957 | 20/4/2016 | 21-2016 | |||||
277 | Vụ án liên quan đến truyền thuyết Nue | T90-C958 | 27/4/2016 | 22-23-2016 | 872-873-874 | 9/9/2017-16/9/2017-23/9/2017 | Ooka Momiji |
T90-C959 | 11/5/2016 | 24-2016 | |||||
T91-C960 | 25/5/2016 | 26-2016 | |||||
T91-C961 | 1/6/2016 | 27-2016 | |||||
T91-C962 | 8/6/2016 | 28-2016 | |||||
278 | Kaito Kid và Luna Memoria | T91-C963 | 15/6/2016 | 29-2016 | 887-888 | 6/1/2018-13/1/2018 | |
T91-C964 | 22/6/2016 | 30-2016 | |||||
T91-C965 | 29/6/2016 | 31-2016 | |||||
279 | Vụ án bộ hài cốt trong nhà kho cũ trường tiểu học Teitan | T91-C966 | 13/7/2016 | 33-2016 | 889-890 | 20/1/2018-27/1/2018 | Wakasa Rumi |
T91-C967 | 20/7/2016 | 34-2016 | |||||
T91-C968 | 27/7/2016 | 35-2016 | |||||
280 | Vụ án mạng trong phòng thử đồ | T91-C969 | 10/8/2016 | 37-38-2016 | 878-879 | 28/10/2017-4/11/2017 | |
T91-C970 | 24/8/2016 | 39-2016 | |||||
T92-C971 | 31/8/2016 | 40-2016 | |||||
281 | Vụ án mạng và cuộc gặp tình cờ ở bãi biển | T92-C972 | 14/9/2016 | 42-2016 | 881-882 | 18/11/2017-25/11/2017 | Tsutomu Akai |
T92-C973 | 21/9/2016 | 43-2016 | |||||
T92-C974 | 28/9/2016 | 44-2016 | |||||
282 | Vụ móc ví và tấm vé cá cược đua ngựa bị cướp | T92-C975 | 12/10/2016 | 46-2016 | 894-895 | 3/3/2018-10/3/2018 | Wakita Kanenori |
T92-C976 | 19/10/2016 | 47-2016 | |||||
T92-C977 | 26/10/2016 | 48-2016 | |||||
283 | Vụ án mạng ở nhà hàng xóm của cô giáo Wakasa Rumi | T92-C978 | 9/11/2016 | 50-2016 | 896-897 | 17/3/2018-24/3/2018 | |
T92-C979 | 16/11/2016 | 51-2016 | |||||
T92-C980 | 30/11/2016 | 1-2017 | |||||
284 | Vụ mưu sát trong Quán cà phê Poirot | T92-C981 | 7/12/2016 | 2-2017 | 885-886 | 16/12/2017-23/12/2017 | Iori Muga |
T93-C982 | 14/12/2016 | 3-4-2017 | |||||
T93-C983 | 28/12/2016 | 5-6-2017 |
2017
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
285 | Vụ bắt cóc luật sư Eri Kisaki | T93-C984 | 18/1/2017 | 8-2017 | 901-902 | 12/5/2018-19/5/2018 | |
T93-C985 | 25/1/2017 | 9-2017 | |||||
T93-C986 | 1/2/2017 | 10-2017 | |||||
286 | Bí mật trong túp lều bị đốt cháy | T93-C987 | 15/2/2017 | 12-2017 | 909-910 | 28/7/2018-4/8/2018 | |
T93-C988 | 22/2/2017 | 13-2017 | |||||
T93-C989 | 1/3/2017 | 14-2017 | |||||
287 | Vụ án mạng ở giải đấu Kendo | T93-C990 | 22/3/2017 | 17-2017 | 916-917 | 6/10/2018-13/10/2018 | Onimaru Takeshi |
T93-C991 | 29/3/2017 | 18-2017 | |||||
T93-C992 | 12/4/2017 | 20-2017 | |||||
T94-C993 | 19/4/2017 | 21-2017 | |||||
288 | Vụ án mạng ở quán cafe Rice Flower | T94-C994 | 31/5/2017 | 27-2017 | 919-920 | 3/11/2018-10/11/2018 | |
T94-C995 | 7/6/2017 | 28-2017 | |||||
T94-C996 | 14/6/2017 | 29-2017 | |||||
289 | Dây móc điện thoại của Haibara bị mất | T94-C997 | 12/7/2017 | 33-2017 | 925-926 | 15/12/2018-22/12/2018 | Kazami Yuya |
T94-C998 | 19/7/2017 | 34-2017 | |||||
T94-C999 | 26/7/2017 | 35-2017 | |||||
290 | Vụ án trong chuyến đi thực địa ở Kyoto | T94-C1000 | 9/8/2017 | 37-38-2017 | 927-928 | 5/1/2019-12/1/2019 | Fumimaro Ayanokoji, chú sóc cưng của Fumimaro Ayanokoji, Kurogane Moroha |
T94-C1001 | 23/8/2017 | 39-2017 | |||||
T94-C1002 | 30/8/2017 | 40-2017 | |||||
T94-C1003 | 6/9/2017 | 41-2017 | |||||
T95-C1004 | 13/9/2017 | 42-2017 | |||||
T95-C1005 | 20/9/2017 | 43-2017 | |||||
291 | Higashio Maria mất tích | T95-C1006 | 4/10/2017 | 45-2017 | 941-942 | 1/6/2019-8/6/2019 | |
T95-C1007 | 29/11/2017 | 1-2018 | |||||
T95-C1008 | 13/12/2017 | 3-4-2018 |
2018
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
292 | Vụ án ở nhà hàng Thỏ Đen | T95-C1009 | 11/4/2018 | 20-2018 | 952-953-954 | 31/8/2019-7/9/2019-14/9/2019 | Tập đoàn Karasuma |
T95-C1010 | 18/4/2018 | 21-2018 | |||||
T95-C1011 | 25/4/2018 | 22-23-2018 | |||||
T95-C1012 | 9/5/2018 | 24-2018 | |||||
293 | Vụ án giết người hàng loạt nữ cảnh sát bộ giao thông của sở cảnh sát Tokyo | T95-C1013 | 6/6/2018 | 28-2018 | 971-972-973-974 | 7/3/2020-14/3/2020-21/3/2020-28/3/2020 | |
T95-C1014 | 13/6/2018 | 29-2018 | |||||
T96-C1015 | 20/6/2018 | 30-2018 | |||||
T96-C1016 | 27/6/2018 | 31-2018 | |||||
T96-C1017 | 4/7/2018 | 32-2018 | |||||
294 | Kaitou Kid và Fairy's Lips | T96-C1018 | 29/8/2018 | 40-2018 | 983-984 | 3/10/2020-10/10/2020 | Morofushi Hiromitsu |
T96-C1019 | 5/9/2018 | 41-2018 | |||||
T96-C1020 | 12/9/2018 | 42-2018 | |||||
T96-C1021 | 19/9/2018 | 43-2018 | |||||
295 | Những vụ án mạng ở địa điểm quay phim | T96-C1022 | 28/11/2018 | 53-2018 | 993-994-995 | 9/1/2021-16/1/2021-23/1/2021 | Công ty dược phẩm Shirohato |
T96-C1023 | 5/12/2018 | 1-2019 | |||||
T96-C1024 | 12/12/2018 | 2-3-2019 | |||||
T96-C1025 | 26/12/2018 | 4-5-2019 | |||||
T97-C1026 | 9/1/2018 | 6-2019 |
2019
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
296 | Vụ án trên núi tuyết ở Nagano | T97-C1027 | 13/2/2019 | 11-2019 | 1003-1004-1005 | 24/4/2021-1/5/2021-8/5/2021 | |
T97-C1028 | 20/2/2019 | 12-2019 | |||||
T97-C1029 | 27/2/2019 | 13-2019 | |||||
T97-C1030 | 6/3/2019 | 14-2019 | |||||
T97-C1031 | 13/3/2019 | 15-2019 | |||||
297 | Vụ án khi đi hái rau dại có thể ăn được | T97-C1032 | 10/4/2019 | 19-2019 | 1011-1012 | 10/7/2021-17/7/2021 | |
T97-C1033 | 24/4/2019 | 21-22-2019 | |||||
T97-C1034 | 8/5/2019 | 23-2019 | |||||
298 | Vụ án mạng và khay chạm khắc sơn mài đen | T97-C1035 | 12/6/2019 | 28-2019 | 1018-1019-1020 | 11/9/2021-18/9/2021-25/9/2021 | Cục Tình báo mật (MI6) |
T97-C1036 | 19/6/2019 | 29-2019 | |||||
T98-C1037 | 26/6/2019 | 30-2019 | |||||
T98-C1038 | 3/7/2019 | 31-2019 | |||||
299 | Vụ án mạng và thư thách đấu của Ooka Momiji | T98-C1039 | 7/8/2019 | 36-37-2019 | 1024-1025 | 30/10/2021-6/11/2021 | |
T98-C1040 | 21/8/2019 | 38-2019 | |||||
T98-C1041 | 28/8/2019 | 39-2019 | |||||
T98-C1042 | 4/9/2019 | 40-2019 | |||||
300 | Vụ sát hại hàng loạt kì thủ cờ Shogi | T98-C1043 | 27/11/2019 | 52-2019 | 1033-1034-1035 | 8/1/2022-15/1/2022-22/1/2022 | Katsumata Mina |
T98-C1044 | 4/12/2019 | 1-2020 | |||||
T98-C1045 | 11/12/2019 | 2-3-2020 | |||||
T98-C1046 | 25/12/2019 | 4-5-2020 |
2020
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Vụ án mạng xảy ra ở nơi tổ chức tiệc sinh nhật của người chị gái | T98-C1047 | 26/2/2020 | 13-2020 | 1045-1046 | 4/6/2022-11/6/2022 | Sekizawa Yumi |
T99-C1048 | 4/3/2020 | 14-2020 | |||||
T99-C1049 | 11/3/2020 | 15-2020 | |||||
T99-C1050 | 18/3/2020 | 16-2020 | |||||
302 | Bị nhốt trong trang trại Hatoyama | T99-C1051 | 8/4/2020 | 19-2020 | 1053-1054 | 6/8/2022-13/8/2022 | |
T99-C1052 | 15/4/2020 | 20-2020 | |||||
T99-C1053 | 22/4/2020 | 21-2020 | |||||
T99-C1054 | 29/4/2020 | 22-23-2020 | |||||
303 | Okino Yoko và Vụ án mạng trong căn phòng trên gác mái khóa kín | T99-C1055 | 1/7/2020 | 31-32-2020 | 1059-1060 | 8/10/2022-15/10/2022 | |
T99-C1056 | 15/7/2020 | 33-2020 | |||||
T99-C1057 | 22/7/2020 | 34-2020 | |||||
304 | Show suy luận trên TV của Kudo Yusaku | T99-C1058 | 5/8/2020 | 36-37-2020 | 1071-1072 | 28/1/2023-4/2/2023 | |
T100-C1059 | 19/8/2020 | 38-2020 | |||||
T100-C1060 | 26/8/2020 | 39-2020 | |||||
305 | Vụ sát hại hàng loạt đặc vụ FBI | T99-C1061 | 7/10/2020 | 45-2020 | 1077-1078-1079 | 25/3/2023-1/4/2023-8/4/2023 | |
T100-C1062 | 14/10/2020 | 46-2020 | |||||
T100-C1063 | 21/10/2020 | 47-2020 | |||||
T100-C1064 | 25/11/2020 | 52-2020 | |||||
T100-C1065 | 2/12/2020 | 1-2021 | |||||
T100-C1066 | 9/12/2020 | 2-2021 |
2021
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
306 | Vụ án mạng ở đền Haido | T100-C1067 | 27/1/2021 | 9-2021 | 1085-1086 | 3/6/2023-10/6/2023 | |
T100-C1068 | 3/2/2021 | 10-2021 | |||||
T100-C1069 | 10/2/2021 | 11-2021 | |||||
307 | Viên nang thời gian của Akemi Miyano | T101-C1070 | 14/4/2021 | 20-2021 | 1093-1094 | 5/8/2023-12/8/2023 | |
T101-C1071 | 21/4/2021 | 21-2021 | |||||
T101-C1072 | 28/4/2021 | 22-23-2021 | |||||
308 | Vụ bắt cóc tiến sĩ Hiroshi Agasa | T101-C1073 | 26/5/2021 | 26-2021 | 1098-1099 | 23/9/2023-30/9/2023 | Chihaya Hagiwara, Shinobu Ooe |
T101-C1074 | 2/6/2021 | 27-2021 | |||||
T101-C1075 | 9/6/2021 | 28-2021 | |||||
309 | Kid vs Kaito và Queen's Bangs | T101-C1076 | 21/7/2021 | 34-2021 | 1105-1106 | 2/12/2023-9/12/2023 | |
T101-C1077 | 28/7/2021 | 35-2021 | |||||
T101-C1078 | 4/8/2021 | 36-37-2021 | |||||
310 | Những vụ bắt cóc và cuốn sổ ghi chép của Wataru Date | T101-C1079 | 13/10/2021 | 46-2021 | 1109-1110 | 6/1/2024-13/1/2024 | |
T101-C1080 | 20/10/2021 | 47-2021 | |||||
T102-C1081 | 27/10/2021 | 48-2021 | |||||
311 | Thi thể ở biên giới giữa tỉnh Nagano và Gunma | T102-C1082 | 1/12/2021 | 1-2022 | 1123-1124 | 11/5/2024-18/5/2024 | |
T102-C1083 | 8/12/2021 | 2-3-2022 | |||||
T102-C1084 | 22/12/2021 | 4-5-2022 |
2022
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
312 | Vụ án mạng ở tiệc mai mối phong cách dạ hội hóa trang đeo mặt nạ | T102-C1085 | 19/1/2022 | 8-2022 | 1115-1116 | 2/3/2024-9/3/2024 | |
T102-C1086 | 26/1/2022 | 9-2022 | |||||
T102-C1087 | 2/2/2022 | 10-2022 | |||||
313 | Vụ án giết đạo diễn vở kịch thám tử | T102-C1088 | 2/3/2022 | 14-2022 | 1135-1136 | 21/9/2024-28/9/2024 | Ông già bí ẩn, Người đàn ông bí ẩn đeo kính râm |
T102-C1089 | 9/3/2022 | 15-2022 | |||||
T102-C1090 | 16/3/2022 | 16-2022 | |||||
314 | Án mạng ở nhà hàng gia đình | T102-C1091 | 13/4/2022 | 20-2022 | 1130-1131 | 20/7/2024-3/8/2024 | |
T102-C1092 | 20/4/2022 | 21-2022 | |||||
T102-C1093 | 27/4/2022 | 22-23-2022 | |||||
315 | Vụ đánh bom khách sạn liên hoàn | T103-C1094 | 1/6/2022 | 27-2022 | 1144-1145 | 7/12/2024-14/12/2024 | |
T103-C1095 | 8/6/2022 | 28-2022 | |||||
T103-C1096 | 15/6/2022 | 29-2022 | |||||
316 | Án mạng ở quán ăn biển | T103-C1097 | 27/7/2022 | 35-2022 | chưa có | chưa có | Cảnh sát Tsukumo |
T103-C1098 | 3/8/2022 | 36-37-2022 | |||||
T103-C1099 | 17/8/2022 | 38-2022 | |||||
317 | Kaito Kid và Siren Splash | T103-C1100 | 28/9/2022 | 44-2022 | chưa có | chưa có | Ông già bí ẩn với con chim |
T103-C1101 | 5/10/2022 | 45-2022 | |||||
T103-C1102 | 12/10/2022 | 46-2022 | |||||
318 | Vụ án giết người trong giải đấu cờ vua | T104-C1103 | 30/11/2022 | 1-2023 | chưa có | chưa có | |
T104-C1104 | 7/12/2022 | 2-3-2023 | |||||
T104-C1105 | 21/12/2022 | 4-5-2023 | |||||
319 | T104-C1106 | 1/2/2023 | 10-2023 | ||||
T104-C1107 | 8/2/2023 | 11-2023 | |||||
T104-C1108 | 15/2/2023 | 12-2023 | |||||
T104-C1109 | 22/2/2023 | 13-2023 |
2023
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
320 | Vụ cháy trước khi phụ huynh dự giờ trường Tiểu học Teitan | T104-C1110 | 12/4/2023 | 20-2023 | chưa có | chưa có | |
T104-C1111 | 19/4/2023 | 21-2023 | |||||
T104-C1112 | 26/4/2023 | 22-23-2023 | |||||
321 | Án mạng trên chuyến tàu Shinkansen | T104-C1113 | 7/6/2023 | 28-2023 | chưa có | chưa có | |
T104-C1114 | 14/6/2023 | 29-2023 | |||||
T104-C1115 | 21/6/2023 | 30-2023 | |||||
322 | Vụ giết người của Hồng Liên Độc Lâu | T105-C1116 | 23/8/2023 | 39-2023 | chưa có | chưa có | |
T105-C1117 | 30/8/2023 | 40-2023 | |||||
T105-C1118 | 6/9/2023 | 41-2023 | |||||
323 | Kaito Kid và Azure Throne | T105-C1119 | 8/11/2023 | 50-2023 | chưa có | chưa có | |
T105-C1120 | 15/11/2023 | 51-2023 | |||||
T105-C1121 | 22/11/2023 | 52-2023 | |||||
T105-C1122 | 29/11/2023 | 1-2024 |
2024
Vụ án | Tên vụ án | Tập và chap | Ngày phát hành chap manga | Số Shonen Sunday | Số tập anime | Ngày phát hành anime | Giới thiệu nhân vật,thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
324 | Vụ án giao dịch bắt cóc thất bại | T105-C1123 | 10/1/2024 | 7-2024 | chưa có | chưa có | |
T105-C1124 | 17/1/2024 | 8-2024 | |||||
T106-C1125 | 24/1/2024 | 9-2024 | |||||
325 | Vụ án bắt cóc Azusa và Conan | T106-C1126 | 12/6/2024 | 29-2024 | chưa có | chưa có | Bà già bí ẩn, Reita Kanamaru |
T106-C1127 | 19/6/2024 | 30-2024 | |||||
T106-C1128 | 26/6/2024 | 31-2024 | |||||
326 | Án mạng ở kịch thám tử | T106-C1129 | 7/8/2024 | 37-38-2024 | chưa có | chưa có | Sakura Toyama |
T106-C1130 | 21/8/2024 | 39-2024 | |||||
T106-C1131 | 28/8/2024 | 40-2024 | |||||
T106-C1132 | 4/9/2024 | 41-2024 | |||||
T106-C1133 | 11/9/2024 | 42-2024 | |||||
327 | Shinichi, Ran và Ngôi nhà ma ám | T107-C1134 | 20/11/2024 | 52-2024 | chưa có | chưa có | Hachizo Onizuka |
T107-C1135 | 27/11/2024 | 53-2024 | |||||
T107-C1136 | 4/12/2024 | 1-2025 |
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CHAP MỖI NĂM
1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng chap mỗi năm | 47 | 47 | 48 | 49 | 47 | 43 |
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng chap mỗi năm | 47 | 47 | 43 | 44 | 43 | 45 |
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng chap mỗi năm | 43 | 41 | 42 | 42 | 42 | 41 |
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng chap mỗi năm | 42 | 39 | 33 | 29 | 39 | 25 |
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng chap mỗi năm | 17 | 21 | 20 | 18 | 25 | 13 |
2024 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng chap mỗi năm | 14 |
Nhận xét
Đăng nhận xét